So sánh Honor 20 Lite vs ZTE Blade X7
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
- kích thước hiển thị
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
kích thước hiển thị
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Honor 20 Lite đã ghi được Không có dữ liệu điểm. ZTE Blade X7 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Honor 20 Lite 24 MP, so với 13 MP cho ZTE Blade X7. Khẩu độ máy ảnh chính tại Honor 20 Lite f/Không có dữ liệu. Tại ZTE Blade X7 khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Không có dữ liệu, điện thoại thứ hai có đèn flash Không có dữ liệu.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 32 MP so với 5 MP cho ZTE Blade X7. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Honor 20 Lite đã cài đặt chip Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Không có dữ liệu chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 650 MHz. Honor 20 Lite đã cài đặt 4 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 6. Phiên bản RAM là DDR4.
ZTE Blade X7 được trang bị Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân Không có dữ liệu được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới Không có dữ liệu MHz. Máy được trang bị RAM 2 GB. Phiên bản RAM cho ZTE Blade X7 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Honor 20 Lite đã ghi được 142101 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. ZTE Blade X7 đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Honor 20 Lite đã cài đặt ma trận màn hình Không có dữ liệu. Độ phân giải màn hình là 6.2 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 416màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaHonor 20 Lite là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
ZTE Blade X7 có ma trận Không có dữ liệu với đường chéo là 5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 295 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Honor 20 Lite ra mắt vào năm Không có dữ liệu. ZTE Blade X7 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Honor 20 Lite hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của ZTE Blade X7.
Honor 20 Lite nặng 164 gam so với 122 gam của ZTE Blade X7. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8 mm, so với 6.8 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Honor 20 Lite có phiên bản USB 2 và ZTE Blade X7 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android Không có dữ liệu. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android Không có dữ liệu. Honor 20 Lite có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. ZTE Blade X7 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Honor 20 Lite tốt hơn ZTE Blade X7?
- Độ phân giải máy ảnh chính 24 MP против 13 MP, thêm về 85%
- Dung lượng pin 3400 mAh против 2200 mAh, thêm về 55%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 416 ppi против 295 ppi, thêm về 41%
- kích thước hiển thị 6.2 " против 5 ", thêm về 24%
- ĐẬP 4 GB против 2 GB, thêm về 100%
- bộ nhớ tích lũy 128 против 16 , thêm về 700%
- Độ phân giải camera trước 32 MP против 5 MP, thêm về 540%
So sánh Honor 20 Lite và ZTE Blade X7: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Honor 20 Lite và ZTE Blade X7 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Honor 20 Lite đã ghi được 142101 điểm. ZTE Blade X7 đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Honor 20 Lite 24 MP, so với 13 MP cho ZTE Blade X7.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 32 MP, so với 5 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Honor 20 Lite hoặc ZTE Blade X7?
Dung lượng pin của Honor 20 Lite là 3400 mAh, so với 2200 của ZTE Blade X7.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 16 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận Không có dữ liệu, màn hình thứ hai có ma trận Không có dữ liệu.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Honor 20 Lite hay ZTE Blade X7?
Honor 20 Lite có Không có dữ liệu trên tàu, người kia có Không có dữ liệu.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Honor 20 Lite là 6.2 inch, so với 5 inch của ZTE Blade X7.
Chúng nặng bao nhiêu?
Honor 20 Lite nặng 164 gam so với 122 gam của ZTE Blade X7.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Honor 20 Lite đã được công bố vào Không có dữ liệu. ZTE Blade X7 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Honor 20 Lite Không có dữ liệu có phiên bản Android, ZTE Blade X7 Không có dữ liệu có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Honor 20 Lite hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và ZTE Blade X7 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Honor 20 Lite so với IPKhông có dữ liệu của ZTE Blade X7.