LG Tribute LG Tribute
HomTom HT20 HomTom HT20
VS

So sánh LG Tribute vs HomTom HT20

LG Tribute

LG Tribute

Xếp hạng: 12 Điểm
HomTom HT20

WINNER
HomTom HT20

Xếp hạng: 18 Điểm
cấp độ
LG Tribute
HomTom HT20
Màn biểu diễn
0
0
Trưng bày
3
5
Máy ảnh
0
1
Ắc quy
1
1
Khác
2
3
Các đặc điểm chính
5
3
Giao diện và thông tin liên lạc
2
4

Thông số kỹ thuật và tính năng

Độ phân giải máy ảnh chính

LG Tribute: 5 MP HomTom HT20: 8 MP

Phiên bản android

LG Tribute: 4.4 HomTom HT20: 6

Dung lượng pin

LG Tribute: 2100 mAh HomTom HT20: 3500 mAh

Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình

LG Tribute: 206 ppi HomTom HT20: 313 ppi

kích thước hiển thị

LG Tribute: 4.5 " HomTom HT20: 4.7 "

Mô tả

So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, LG Tribute đã ghi được Không có dữ liệu điểm. HomTom HT20 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho LG Tribute 5 MP, so với 8 MP cho HomTom HT20. Khẩu độ máy ảnh chính tại LG Tribute f/Không có dữ liệu. Tại HomTom HT20 khẩu độ đạt f/2.4. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.

Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 0.3 MP so với 5 MP cho HomTom HT20. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.

So sánh hiệu suất. LG Tribute đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 400. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Adreno 305 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 450 MHz. LG Tribute đã cài đặt 1 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.

HomTom HT20 được trang bị MediaTek MT6737. Tần số bộ xử lý là 1.3 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-T720 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 600 MHz. Máy được trang bị RAM 2 GB. Phiên bản RAM cho HomTom HT20 DDR3.

Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, LG Tribute đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. HomTom HT20 đã ghi được 36141 trên AnTuTu.

So sánh các màn hình. Trên tàu LG Tribute đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 4.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 206màn hình dpi.

Tốc độ làm mới màn hình của

LG Tribute là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

HomTom HT20 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 4.7 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 313 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Thiết bị và đặc điểm chung. LG Tribute ra mắt vào năm Không có dữ liệu. HomTom HT20 đã gửi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.

LG Tribute hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu thẻ sim, so với 2 của HomTom HT20.

LG Tribute nặng 139 gam so với 210 gam của HomTom HT20. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 10.7 mm, so với 12.9 mm của điện thoại thông minh thứ hai.

LG Tribute có phiên bản USB 2 và HomTom HT20 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 4.4. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 6. LG Tribute có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. HomTom HT20 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 b/g/n.

Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.

Tại sao HomTom HT20 tốt hơn LG Tribute?

So sánh LG Tribute và HomTom HT20: khoảng thời gian cơ bản

LG Tribute
LG Tribute
HomTom HT20
HomTom HT20
Màn biểu diễn
ĐẬP
Bạn càng có nhiều RAM, bạn càng có thể chạy nhiều ứng dụng và quy trình cùng lúc mà không bị lag hoặc giảm hiệu suất. Hiển thị tất cả
1 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
2 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
cấu hình bộ xử lý
4 ядра по 1.2 GHz
4 ядра по 1.3
Mô hình bộ xử lý
Có nhiều mẫu bộ xử lý khác nhau từ các nhà sản xuất khác nhau như Qualcomm, MediaTek, Samsung Exynos và Apple A-series. Mỗi mẫu bộ xử lý có các đặc điểm riêng, chẳng hạn như số lượng lõi, tốc độ xung nhịp, kiến trúc và hiệu suất năng lượng. Hiển thị tất cả
Qualcomm Snapdragon 400
MediaTek MT6737
Bộ tăng tốc đồ họa (GPU)
Chịu trách nhiệm xử lý và hiển thị đồ họa trên màn hình thiết bị.
Adreno 305
ARM Mali-T720
Thẻ nhớ
microSDHC
Chứa
bộ nhớ tích lũy
4
max 1024
Trung bình:
16
max 1024
Trung bình:
Công nghệ xử ký
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
28 nm
Trung bình: 22.9 nm
28 nm
Trung bình: 22.9 nm
Tần số tối đa của lõi đồ họa
Bộ xử lý đồ họa (GPU) được đặc trưng bởi tốc độ xung nhịp cao.
450 MHz
max 1100
Trung bình: 611.8 MHz
600 MHz
max 1100
Trung bình: 611.8 MHz
Trưng bày
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch càng cao thì hình ảnh hiển thị trên màn hình càng sắc nét và chi tiết. Mật độ điểm ảnh cao tạo ra các cạnh mịn hơn và chi tiết sắc nét hơn. Hiển thị tất cả
206 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
313 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
kích thước hiển thị
Nhận thức hình ảnh phụ thuộc vào kích thước màn hình. Càng to càng tốt.
4.5 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
4.7 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
Độ phân giải màn hình
Độ phân giải màn hình càng cao thì hình ảnh hiển thị càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải màn hình không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Các yếu tố như loại màn hình, độ sáng, độ tương phản và tái tạo màu sắc cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
480 x 800 px
720 x 1280
Ma trận màn hình
Có nhiều loại ma trận màn hình khác nhau như IPS, AMOLED, TFT và các loại khác. Màn hình IPS cung cấp góc nhìn rộng và độ chính xác màu tốt. Màn hình AMOLED có màu sắc phong phú hơn, màu đen sâu hơn và mức tiêu thụ điện năng thấp hơn. Màn hình TFT thường có giá phải chăng hơn nhưng có thể có góc nhìn hạn chế và khả năng tái tạo màu sắc kém chính xác hơn. Hiển thị tất cả
IPS LCD
IPS LCD
Tỷ lệ khung hình
5:3
16:09
Máy ảnh
Độ phân giải camera trước
0.3 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
5 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
Độ phân giải máy ảnh chính
Độ phân giải của camera chính càng cao thì hình ảnh và video càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Chất lượng quang học, kích thước pixel, độ nhạy sáng và các yếu tố khác cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
5 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
8 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
AF (Máy ảnh tự sướng)
Chứa
Không có dữ liệu
Quay video (máy ảnh chính)
1080 x 30
720 x 30
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
LED
LED
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
LED
LED
Ắc quy
Loại pin
Một trong những loại phổ biến nhất là pin lithium-ion (Li-Ion).
Li-Ion
Li-Ion
Dung lượng pin
Dung lượng pin càng lớn, điện thoại thông minh có thể hoạt động càng lâu mà không cần sạc lại.
2100 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
3500 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
pin rời
Chứa
Chứa
thời gian đàm thoại
15
max 97
Trung bình: 12.4
max 97
Trung bình: 12.4
Khác
Các đặc điểm chính
Cân nặng
139 g
Trung bình: 158.9 g
210 g
Trung bình: 158.9 g
độ dày
10.7 mm
Trung bình: 9.7 mm
12.9 mm
Trung bình: 9.7 mm
Chiều rộng
67.8 mm
Trung bình: 71 mm
76 mm
Trung bình: 71 mm
Chiều cao
127.5 mm
Trung bình: 143.5 mm
152 mm
Trung bình: 143.5 mm
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản android
4.4
max 13
Trung bình: 6.3
6
max 13
Trung bình: 6.3
loại SIM
Có một số loại thẻ SIM, bao gồm SIM tiêu chuẩn, Micro SIM, Nano SIM và eSIM. Micro SIM được thiết kế cho các thiết bị nhỏ hơn và Nano SIM dành cho điện thoại thông minh thậm chí còn mỏng hơn và nhỏ gọn hơn. eSIM (SIM nhúng) là mô-đun SIM điện tử nhúng không yêu cầu thẻ vật lý. Hiển thị tất cả
Micro SIM
Không có dữ liệu
Giao diện và thông tin liên lạc
GPS
GPS giúp xác định vị trí của đối tượng, để tìm bản đồ. Được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu điều hướng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản Bluetooth
Mỗi phiên bản Bluetooth mới đều có những tính năng và cải tiến riêng so với phiên bản trước.
4
max 6
Trung bình: 3.9
4
max 6
Trung bình: 3.9
Đầu vào 1080
30
max 960
Trung bình: 40.3
max 960
Trung bình: 40.3
cập nhật OTA
Với chức năng cập nhật OTA, điện thoại thông minh có thể tự động tải xuống và cài đặt các phiên bản mới của hệ điều hành, bản vá bảo mật và các bản cập nhật khác mà không cần kết nối với máy tính. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản USB
Phiên bản mới quản lý điện năng tiện lợi hơn, thao tác nhanh hơn
2
max 3.2
Trung bình: 2.1
2
max 3.2
Trung bình: 2.1
La bàn
La bàn rất cần thiết cho phần mềm điều hướng và trò chơi.
Chứa
Không có dữ liệu
Wi-Fi
Thiết bị có thể hoạt động thông qua Wi-Fi.
Chứa
Chứa
gia tốc kế
Gia tốc kế đo gia tốc tuyến tính của thiết bị trong không gian. Nó là cần thiết để xác định thời điểm thiết bị thay đổi từ dọc sang ngang. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Cảm biến tiệm cận
Mục đích chính của cảm biến là tự động tắt màn hình hoặc chặn đầu vào cảm ứng khi điện thoại thông minh ở gần tai người dùng trong khi gọi hoặc để gần mặt khi trò chuyện. Điều này ngăn việc vô tình chạm hoặc kích hoạt các chức năng trong khi gọi và cải thiện khả năng sử dụng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa

FAQ

LG Tribute và HomTom HT20 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo điểm chuẩn AnTuTu, LG Tribute đã ghi được Không có dữ liệu điểm. HomTom HT20 đạt 36141 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.

Điện thoại thông minh có camera gì?

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho LG Tribute 5 MP, so với 8 MP cho HomTom HT20.

Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 0.3 MP, so với 5 MP của chiếc thứ hai.

Bộ tích lũy nào tốt hơn cho LG Tribute hoặc HomTom HT20?

Dung lượng pin của LG Tribute là 2100 mAh, so với 3500 của HomTom HT20.

Loại bộ nhớ nào?

Đối với bộ nhớ trong, nó là 4 GB cho thiết bị đầu tiên và 16 GB cho thiết bị thứ hai.

Điện thoại thông minh có màn hình gì

Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.

Bộ xử lý nào tốt hơn - LG Tribute hay HomTom HT20?

LG Tribute có Qualcomm Snapdragon 400 trên tàu, người kia có MediaTek MT6737.

Độ phân giải màn hình là gì?

Độ phân giải màn hình của LG Tribute là 4.5 inch, so với 4.7 inch của HomTom HT20.

Chúng nặng bao nhiêu?

LG Tribute nặng 139 gam so với 210 gam của HomTom HT20.

Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?

Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.

Việc bán hàng bắt đầu khi nào?

LG Tribute đã được công bố vào Không có dữ liệu. HomTom HT20 trong Không có dữ liệu.

Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?

LG Tribute 4.4 có phiên bản Android, HomTom HT20 6 có phiên bản Android.

Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?

LG Tribute hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và HomTom HT20 lên tới Không có dữ liệu GB.

Loại chống ẩm nào?

IPKhông có dữ liệu của LG Tribute so với IPKhông có dữ liệu của HomTom HT20.