Intel Core M-5Y31 Intel Core M-5Y31
HiSilicon Kirin 960 HiSilicon Kirin 960
VS

So sánh Intel Core M-5Y31 vs HiSilicon Kirin 960

Intel Core M-5Y31

Intel Core M-5Y31

Xếp hạng: 1 Điểm
HiSilicon Kirin 960

WINNER
HiSilicon Kirin 960

Xếp hạng: 31 Điểm
cấp độ
Intel Core M-5Y31
HiSilicon Kirin 960
Giao diện và thông tin liên lạc
0
7
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
3
3
Màn biểu diễn
4
9

Thông số kỹ thuật và tính năng

tần số bộ nhớ

Intel Core M-5Y31: 1600 MHz HiSilicon Kirin 960: 1800 MHz

Quy trình công nghệ

Intel Core M-5Y31: 14 nm HiSilicon Kirin 960: 16 nm

Đồng hồ cơ sở GPU

Intel Core M-5Y31: 300 MHz HiSilicon Kirin 960: 1037 MHz

Số của chủ đề

Intel Core M-5Y31: 4 HiSilicon Kirin 960:

Tốc độ xung nhịp GPU Turbo

Intel Core M-5Y31: 850 MHz HiSilicon Kirin 960: MHz

Mô tả

Intel Core M-5Y31 - Không có dữ liệu - bộ xử lý lõi, tốc độ Không có dữ liệu GHz. HiSilicon Kirin 960 được trang bị các lõi 8 có tốc độ 2360 MHz. Tần số tối đa của bộ xử lý đầu tiên là 2.4 GHz. Cái thứ hai có khả năng ép xung lên 2.36 GHz.

Intel Core M-5Y31 tiêu thụ 4.5 Watt và HiSilicon Kirin 960 5 Watt.

Đối với lõi đồ họa. Intel Core M-5Y31 được trang bị Không có dữ liệu. Cái thứ hai sử dụng Mali-G71 MP8. Cái đầu tiên hoạt động ở tần số 300 MHz. HiSilicon Kirin 960 hoạt động ở tần số 1037 MHz.

Về bộ nhớ của bộ xử lý. Intel Core M-5Y31 có thể hỗ trợ DDRKhông có dữ liệu. Dung lượng bộ nhớ tối đa là 16 GB. Và thông lượng của nó là 25.6 GB/giây. HiSilicon Kirin 960 hoạt động với DDR4. Dung lượng bộ nhớ tối đa có thể là 4. Đồng thời, thông lượng đạt 29 GB/giây

Hãy chuyển sang thử nghiệm hiệu suất trong điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Intel Core M-5Y31 đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 988414 điểm có thể. Trong điểm chuẩn GeekBench 5 (Đa lõi), nó đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 16511 điểm có thể. HiSilicon Kirin 960 trong Antutu đã nhận được 239325 điểm. Và GeekBench 5 (Đa lõi) đã ghi được 1529 điểm.

Kết quả.

Tại sao HiSilicon Kirin 960 tốt hơn Intel Core M-5Y31?

  • Quy trình công nghệ 14 nm против 16 nm, ít hơn bởi -12%
  • Tần số bộ xử lý tối đa 2.4 GHz против 2.36 GHz, thêm về 2%
  • Kích thước bộ đệm L1 128 KB против 64 KB, thêm về 100%
  • tối đa. Ký ức 16 GB против 4 GB, thêm về 300%

So sánh Intel Core M-5Y31 và HiSilicon Kirin 960: khoảng thời gian cơ bản

Intel Core M-5Y31
Intel Core M-5Y31
HiSilicon Kirin 960
HiSilicon Kirin 960
Giao diện và thông tin liên lạc
AVX
Một tập hợp các hướng dẫn mở rộng khả năng của bộ xử lý để thực hiện các tính toán song song trên dữ liệu vectơ. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
MMX
Một tập hợp các hướng dẫn được thiết kế để tăng tốc độ xử lý nội dung đa phương tiện.
Chứa
Không có dữ liệu
Phiên bản SSE
Đề cập đến một tập hợp các hướng dẫn được sử dụng để thực hiện các thao tác song song trên dữ liệu trong bộ xử lý. SSE cải thiện hiệu suất xử lý của các tác vụ đa phương tiện như hình ảnh, âm thanh và video. Các phiên bản mới hơn của SSE bao gồm các hướng dẫn và tính năng bổ sung để cải thiện hiệu suất. Hiển thị tất cả
4.2
max 4.1
Trung bình: 2.7
max 4.1
Trung bình: 2.7
Ảo hóa phần cứng
Chứa
Không có dữ liệu
Lệnh Intel® AES-NI
AES là cần thiết để tăng tốc độ mã hóa và giải mã.
Chứa
Chứa
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
tần số bộ nhớ
RAM có thể nhanh hơn để tăng hiệu suất hệ thống.
1600 MHz
max 7500
Trung bình: 1701 MHz
1800 MHz
max 7500
Trung bình: 1701 MHz
Băng thông bộ nhớ
Đây là tốc độ thiết bị lưu trữ hoặc đọc thông tin.
25.6 GB/s
max 77
Trung bình: 24.1 GB/s
29 GB/s
max 77
Trung bình: 24.1 GB/s
tối đa. Ký ức
Dung lượng bộ nhớ RAM lớn nhất.
16 GB
max 64
Trung bình: 17.1 GB
4 GB
max 64
Trung bình: 17.1 GB
tối đa. số lượng kênh bộ nhớ
Số lượng của chúng càng nhiều, tốc độ truyền dữ liệu từ bộ nhớ đến bộ xử lý càng cao
2
max 8
Trung bình: 2.1
2
max 8
Trung bình: 2.1
Màn biểu diễn
Hyper-threading
Một công nghệ cho phép một bộ xử lý vật lý duy nhất thực thi nhiều luồng tác vụ cùng một lúc.
Chứa
KHÔNG
64-bit
Bộ xử lý hỗ trợ xử lý dữ liệu và lệnh với độ rộng 64-bit. Điều này cho phép bạn xử lý nhiều dữ liệu hơn và thực hiện các phép tính phức tạp hơn so với bộ xử lý 32 bit. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Số của chủ đề
Càng nhiều luồng, hiệu suất của bộ xử lý sẽ càng cao và nó có thể thực hiện một số tác vụ cùng một lúc.
4
max 24
Trung bình: 5.7
max 24
Trung bình: 5.7
Tần số bộ xử lý tối đa
Khi tốc độ của bộ xử lý giảm xuống dưới giới hạn của nó, nó có thể nhảy lên tốc độ xung nhịp cao hơn để cải thiện hiệu suất. Hiển thị tất cả
2.4 GHz
max 4.4
Trung bình: 2.4 GHz
2.36 GHz
max 4.4
Trung bình: 2.4 GHz
Kích thước bộ đệm L2
Bộ đệm L2 với dung lượng lớn bộ nhớ đệm cho phép bạn tăng tốc độ của bộ xử lý và hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả
1 MB
max 14
Trung bình: 1.6 MB
4 MB
max 14
Trung bình: 1.6 MB
Kích thước bộ đệm L1
Một lượng lớn bộ nhớ L1 tăng tốc dẫn đến cài đặt hiệu suất hệ thống và CPU
128 KB
max 2048
Trung bình: 158.4 KB
64 KB
max 2048
Trung bình: 158.4 KB
Kích thước bộ đệm L3
Một lượng lớn bộ nhớ L3 tăng tốc dẫn đến các cài đặt hiệu năng của CPU và hệ thống
4 MB
max 30
Trung bình: 4.9 MB
MB
max 30
Trung bình: 4.9 MB

FAQ

Intel Core M-5Y31 và HiSilicon Kirin 960 đạt bao nhiêu điểm trong điểm chuẩn?

Trong điểm chuẩn Antutu, Intel Core M-5Y31 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. HiSilicon Kirin 960 đã ghi được 239325 điểm.

Bộ xử lý có bao nhiêu lõi?

Intel Core M-5Y31 có Không có dữ liệu lõi. HiSilicon Kirin 960 có 8 lõi.

Có bao nhiêu bóng bán dẫn trong bộ xử lý?

Intel Core M-5Y31 có 1300 triệu bóng bán dẫn. HiSilicon Kirin 960 có 4000 triệu bóng bán dẫn.

GPU nào được cài đặt trên Intel Core M-5Y31 và HiSilicon Kirin 960?

Intel Core M-5Y31 sử dụng Không có dữ liệu. Bộ xử lý HiSilicon Kirin 960 đã cài đặt lõi đồ họa Mali-G71 MP8.

Bộ xử lý chạy nhanh như thế nào?

Intel Core M-5Y31 có tốc độ Không có dữ liệu MHz. HiSilicon Kirin 960 hoạt động ở tần số 2360 MHz.

Loại RAM nào được hỗ trợ?

Intel Core M-5Y31 hỗ trợ DDRKhông có dữ liệu. HiSilicon Kirin 960 hỗ trợ DDR4.

Tần suất tối đa của bộ xử lý là bao nhiêu?

Intel Core M-5Y31 có tần số tối đa là 2.4 Hz. Tần số tối đa cho HiSilicon Kirin 960 đạt 2.36 GHz.

Họ tiêu thụ bao nhiêu năng lượng?

Mức tiêu thụ điện năng của Intel Core M-5Y31 có thể lên tới 4.5 Watts. HiSilicon Kirin 960 có tối đa 4.5 Watt.