So sánh NVIDIA GeForce GTX 1050 vs HIS Radeon HD 7970 X IceQ X?
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video NVIDIA GeForce GTX 1050 dựa trên kiến trúc Pascal. HIS Radeon HD 7970 X IceQ X? trên kiến trúc GCN. Cái đầu tiên có 3300 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 4313 triệu. NVIDIA GeForce GTX 1050 có kích thước bóng bán dẫn là 14 nm so với 28.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1354 MHz so với 1000 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. NVIDIA GeForce GTX 1050 có 2 GB. HIS Radeon HD 7970 X IceQ X? đã cài đặt 2 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 112.1 Gb/s so với 288 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của NVIDIA GeForce GTX 1050 là 1.81. Tại HIS Radeon HD 7970 X IceQ X? 3.98.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, NVIDIA GeForce GTX 1050 đã ghi được 4929 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 5020 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 6461 điểm. Điểm 6564 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video NVIDIA GeForce GTX 1050 có phiên bản Directx 12.1. Thẻ video HIS Radeon HD 7970 X IceQ X? -- Phiên bản Directx - 11.1.
Về làm mát, NVIDIA GeForce GTX 1050 có 75W yêu cầu tản nhiệt so với 300W của HIS Radeon HD 7970 X IceQ X?.
Tại sao HIS Radeon HD 7970 X IceQ X? tốt hơn NVIDIA GeForce GTX 1050?
- Điểm 3DMark Fire Strike 5820 против 5624 , thêm về 3%
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11 8148 против 7432 , thêm về 10%
- Điểm kiểm tra hiệu năng 3DMark Vantage 30860 против 23680 , thêm về 30%
- Điểm kiểm tra Unigine Heaven 3.0 83 против 74 , thêm về 12%
- Đồng hồ cơ bản GPU 1354 MHz против 1000 MHz, thêm về 35%
So sánh NVIDIA GeForce GTX 1050 và HIS Radeon HD 7970 X IceQ X?: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý NVIDIA GeForce GTX 1050 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark NVIDIA GeForce GTX 1050 đã ghi được 4929 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 5020 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS NVIDIA GeForce GTX 1050 là 1.81 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 3.98 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
NVIDIA GeForce GTX 1050 75 Oát. HIS Radeon HD 7970 X IceQ X? 300 Oát.
NVIDIA GeForce GTX 1050 và HIS Radeon HD 7970 X IceQ X? nhanh như thế nào?
NVIDIA GeForce GTX 1050 hoạt động ở tần số 1354 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1455 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của HIS Radeon HD 7970 X IceQ X? đạt 1000 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1050 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
NVIDIA GeForce GTX 1050 hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 2 GB RAM. Thông lượng đạt 112.1 GB/giây. HIS Radeon HD 7970 X IceQ X? hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 3 GB RAM. Băng thông của nó là 112.1 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
NVIDIA GeForce GTX 1050 có 1 đầu ra HDMI. HIS Radeon HD 7970 X IceQ X? được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
NVIDIA GeForce GTX 1050 sử dụng Không có dữ liệu. HIS Radeon HD 7970 X IceQ X? được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
NVIDIA GeForce GTX 1050 được xây dựng trên Pascal. HIS Radeon HD 7970 X IceQ X? sử dụng kiến trúc GCN.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
NVIDIA GeForce GTX 1050 được trang bị GP107. HIS Radeon HD 7970 X IceQ X? được đặt thành Tahiti XT.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. HIS Radeon HD 7970 X IceQ X? 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
NVIDIA GeForce GTX 1050 có 3300 triệu bóng bán dẫn. HIS Radeon HD 7970 X IceQ X? có 4313 triệu bóng bán dẫn