So sánh Xiaomi Mi 9 vs Google Pixel 4
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Xiaomi Mi 9 đã ghi được 112 điểm. Google Pixel 4 đạt điểm 110 trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Xiaomi Mi 9 48 MP, so với 12 MP cho Google Pixel 4. Khẩu độ máy ảnh chính tại Xiaomi Mi 9 f/1.8. Tại Google Pixel 4 khẩu độ đạt f/1.7. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 24.8 MP so với 8 MP cho Google Pixel 4. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Xiaomi Mi 9 đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 855. Tần số bộ xử lý đạt 2.8 GHz. Qualcomm Adreno 640 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 600 MHz. Xiaomi Mi 9 đã cài đặt 8 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 16. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Google Pixel 4 được trang bị Qualcomm Snapdragon 855. Tần số bộ xử lý là 2.8 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 640 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 600 MHz. Máy được trang bị RAM 6 GB. Phiên bản RAM cho Google Pixel 4 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Xiaomi Mi 9 đã ghi được 447788 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Google Pixel 4 đã ghi được 414375 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Xiaomi Mi 9 đã cài đặt ma trận màn hình AMOLED. Độ phân giải màn hình là 6.4 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 404màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaXiaomi Mi 9 là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 629 cd/m².
Google Pixel 4 có ma trận OLED với đường chéo là 5.7 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 444 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 90 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 428 cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Xiaomi Mi 9 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Google Pixel 4 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớp68 IP của thiết bị thứ hai.
Xiaomi Mi 9 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Google Pixel 4.
Xiaomi Mi 9 nặng 173 gam so với 162 gam của Google Pixel 4. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.6 mm, so với 8.2 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Xiaomi Mi 9 có phiên bản USB 2 và Google Pixel 4 có phiên bản USB 3.1. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 9. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 10. Xiaomi Mi 9 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. Google Pixel 4 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Xiaomi Mi 9 tốt hơn Google Pixel 4?
- AnTuTu 447788 против 414375 , thêm về 8%
- Độ phân giải máy ảnh chính 48 MP против 12 MP, thêm về 300%
- Dung lượng pin 3300 mAh против 2800 mAh, thêm về 18%
- kích thước hiển thị 6.4 " против 5.7 ", thêm về 12%
- ĐẬP 8 GB против 6 GB, thêm về 33%
- DxOMark 112 против 110 , thêm về 2%
So sánh Xiaomi Mi 9 và Google Pixel 4: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Xiaomi Mi 9 và Google Pixel 4 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Xiaomi Mi 9 đã ghi được 447788 điểm. Google Pixel 4 đạt 414375 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Xiaomi Mi 9 48 MP, so với 12 MP cho Google Pixel 4.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 24.8 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Xiaomi Mi 9 hoặc Google Pixel 4?
Dung lượng pin của Xiaomi Mi 9 là 3300 mAh, so với 2800 của Google Pixel 4.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận AMOLED, màn hình thứ hai có ma trận OLED.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Xiaomi Mi 9 hay Google Pixel 4?
Xiaomi Mi 9 có Qualcomm Snapdragon 855 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 855.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Xiaomi Mi 9 là 6.4 inch, so với 5.7 inch của Google Pixel 4.
Chúng nặng bao nhiêu?
Xiaomi Mi 9 nặng 173 gam so với 162 gam của Google Pixel 4.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Xiaomi Mi 9 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Google Pixel 4 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Xiaomi Mi 9 9 có phiên bản Android, Google Pixel 4 10 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Xiaomi Mi 9 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Google Pixel 4 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Xiaomi Mi 9 so với IP68 của Google Pixel 4.