So sánh Google Pixel 4 vs Google Nexus One
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Google Pixel 4 đã ghi được 110 điểm. Google Nexus One đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Google Pixel 4 12 MP, so với 5 MP cho Google Nexus One. Khẩu độ máy ảnh chính tại Google Pixel 4 f/1.7. Tại Google Nexus One khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Không có dữ liệu.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 8 MP so với Không có dữ liệu MP cho Google Nexus One. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Google Pixel 4 đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 855. Tần số bộ xử lý đạt 2.8 GHz. Qualcomm Adreno 640 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 600 MHz. Google Pixel 4 đã cài đặt 6 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 16. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Google Nexus One được trang bị Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân Không có dữ liệu được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới Không có dữ liệu MHz. Máy được trang bị RAM 0.5 GB. Phiên bản RAM cho Google Nexus One DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Google Pixel 4 đã ghi được 414375 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Google Nexus One đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Google Pixel 4 đã cài đặt ma trận màn hình OLED. Độ phân giải màn hình là 5.7 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 444màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaGoogle Pixel 4 là 90 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 428 cd/m².
Google Nexus One có ma trận Không có dữ liệu với đường chéo là 3.7 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 253 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Google Pixel 4 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Google Nexus One đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệ68 chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Google Pixel 4 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với Không có dữ liệu của Google Nexus One.
Google Pixel 4 nặng 162 gam so với 130 gam của Google Nexus One. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.2 mm, so với 11.5 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Google Pixel 4 có phiên bản USB 3.1 và Google Nexus One có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 10. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android Không có dữ liệu. Google Pixel 4 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. Google Nexus One hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Google Pixel 4 tốt hơn Google Nexus One?
- Độ phân giải máy ảnh chính 12 MP против 5 MP, thêm về 140%
- Dung lượng pin 2800 mAh против 1400 mAh, thêm về 100%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 444 ppi против 253 ppi, thêm về 75%
- kích thước hiển thị 5.7 " против 3.7 ", thêm về 54%
- ĐẬP 6 GB против 0.5 GB, thêm về 1100%
- bộ nhớ tích lũy 128 против 0.5 , thêm về 25500%
So sánh Google Pixel 4 và Google Nexus One: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Google Pixel 4 và Google Nexus One hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Google Pixel 4 đã ghi được 414375 điểm. Google Nexus One đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Google Pixel 4 12 MP, so với 5 MP cho Google Nexus One.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 8 MP, so với Không có dữ liệu MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Google Pixel 4 hoặc Google Nexus One?
Dung lượng pin của Google Pixel 4 là 2800 mAh, so với 1400 của Google Nexus One.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 0.5 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận OLED, màn hình thứ hai có ma trận Không có dữ liệu.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Google Pixel 4 hay Google Nexus One?
Google Pixel 4 có Qualcomm Snapdragon 855 trên tàu, người kia có Không có dữ liệu.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Google Pixel 4 là 5.7 inch, so với 3.7 inch của Google Nexus One.
Chúng nặng bao nhiêu?
Google Pixel 4 nặng 162 gam so với 130 gam của Google Nexus One.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với Không có dữ liệu cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Google Pixel 4 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Google Nexus One trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Google Pixel 4 10 có phiên bản Android, Google Nexus One Không có dữ liệu có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Google Pixel 4 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Google Nexus One lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IP68 của Google Pixel 4 so với IPKhông có dữ liệu của Google Nexus One.