So sánh Google Nexus 5 vs Sony Xperia Z
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
- kích thước hiển thị
- ĐẬP
Độ phân giải máy ảnh chính
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
kích thước hiển thị
ĐẬP
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Google Nexus 5 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Sony Xperia Z đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Google Nexus 5 8 MP, so với 13 MP cho Sony Xperia Z. Khẩu độ máy ảnh chính tại Google Nexus 5 f/Không có dữ liệu. Tại Sony Xperia Z khẩu độ đạt f/2.4. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Không có dữ liệu, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 1.3 MP so với 2.2 MP cho Sony Xperia Z. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Google Nexus 5 đã cài đặt chip Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Không có dữ liệu chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 450 MHz. Google Nexus 5 đã cài đặt 2 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Sony Xperia Z được trang bị Qualcomm Snapdragon S4 Pro APQ8064. Tần số bộ xử lý là 1.5 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 320 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 400 MHz. Máy được trang bị RAM 2 GB. Phiên bản RAM cho Sony Xperia Z DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Google Nexus 5 đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Sony Xperia Z đã ghi được 21273 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Google Nexus 5 đã cài đặt ma trận màn hình Không có dữ liệu. Độ phân giải màn hình là 5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 445màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaGoogle Nexus 5 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Sony Xperia Z có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 441 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Google Nexus 5 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Sony Xperia Z đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Google Nexus 5 hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu thẻ sim, so với 1 của Sony Xperia Z.
Google Nexus 5 nặng 130 gam so với 146 gam của Sony Xperia Z. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.6 mm, so với 8 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Google Nexus 5 có phiên bản USB Không có dữ liệu và Sony Xperia Z có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android Không có dữ liệu. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 4.1. Google Nexus 5 có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Sony Xperia Z hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Sony Xperia Z tốt hơn Google Nexus 5?
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 445 ppi против 441 ppi, thêm về 1%
- bộ nhớ tích lũy 32 против 16 , thêm về 100%
- Cân nặng 130 g против 146 g, ít hơn bởi -11%
So sánh Google Nexus 5 và Sony Xperia Z: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Google Nexus 5 và Sony Xperia Z hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Google Nexus 5 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Sony Xperia Z đạt 21273 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Google Nexus 5 8 MP, so với 13 MP cho Sony Xperia Z.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 1.3 MP, so với 2.2 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Google Nexus 5 hoặc Sony Xperia Z?
Dung lượng pin của Google Nexus 5 là 2300 mAh, so với 2330 của Sony Xperia Z.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 32 GB cho thiết bị đầu tiên và 16 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận Không có dữ liệu, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Google Nexus 5 hay Sony Xperia Z?
Google Nexus 5 có Không có dữ liệu trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon S4 Pro APQ8064.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Google Nexus 5 là 5 inch, so với 5 inch của Sony Xperia Z.
Chúng nặng bao nhiêu?
Google Nexus 5 nặng 130 gam so với 146 gam của Sony Xperia Z.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu, so với 1 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Google Nexus 5 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Sony Xperia Z trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Google Nexus 5 Không có dữ liệu có phiên bản Android, Sony Xperia Z 4.1 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Google Nexus 5 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Sony Xperia Z lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Google Nexus 5 so với IPKhông có dữ liệu của Sony Xperia Z.