Thông số kỹ thuật và tính năng
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
- kích thước hiển thị
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
kích thước hiển thị
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Lava A44 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Gionee S9 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Lava A44 5 MP, so với 13 MP cho Gionee S9. Khẩu độ máy ảnh chính tại Lava A44 f/Không có dữ liệu. Tại Gionee S9 khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 2 MP so với 13 MP cho Gionee S9. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Lava A44 đã cài đặt chip MediaTek MT6737M. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Mali-T720MP1 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 600 MHz. Lava A44 đã cài đặt 1 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Gionee S9 được trang bị Mediatek MT6755 Helio P10. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân Mali-T860MP2 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 700 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Gionee S9 DDR3.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Lava A44 đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Gionee S9 đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Lava A44 đã cài đặt ma trận màn hình TN. Độ phân giải màn hình là 4 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 246màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaLava A44 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Gionee S9 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 401 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Lava A44 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Gionee S9 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Lava A44 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Gionee S9.
Lava A44 nặng 141 gam so với 168 gam của Gionee S9. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 10.1 mm, so với 7.4 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Lava A44 có phiên bản USB 2 và Gionee S9 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 7. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 6. Lava A44 có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Gionee S9 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Gionee S9 tốt hơn Lava A44?
- Phiên bản android 7 против 6 , thêm về 17%
So sánh Lava A44 và Gionee S9: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Lava A44 và Gionee S9 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Lava A44 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Gionee S9 đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Lava A44 5 MP, so với 13 MP cho Gionee S9.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 2 MP, so với 13 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Lava A44 hoặc Gionee S9?
Dung lượng pin của Lava A44 là 1500 mAh, so với 3000 của Gionee S9.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 8 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận TN, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Lava A44 hay Gionee S9?
Lava A44 có MediaTek MT6737M trên tàu, người kia có Mediatek MT6755 Helio P10.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Lava A44 là 4 inch, so với 5.5 inch của Gionee S9.
Chúng nặng bao nhiêu?
Lava A44 nặng 141 gam so với 168 gam của Gionee S9.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Lava A44 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Gionee S9 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Lava A44 7 có phiên bản Android, Gionee S9 6 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Lava A44 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Gionee S9 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Lava A44 so với IPKhông có dữ liệu của Gionee S9.