Gionee Marathon M4 Gionee Marathon M4
Huawei Honor 8x Huawei Honor 8x
VS

So sánh Gionee Marathon M4 vs Huawei Honor 8x

Gionee Marathon M4

Gionee Marathon M4

Xếp hạng: 14 Điểm
Huawei Honor 8x

WINNER
Huawei Honor 8x

Xếp hạng: 46 Điểm
cấp độ
Gionee Marathon M4
Huawei Honor 8x
Màn biểu diễn
0
1
Trưng bày
3
7
Máy ảnh
0
2
Ắc quy
2
2
Khác
1
5
Các đặc điểm chính
4
5
Âm thanh
10
10
Giao diện và thông tin liên lạc
3
8

Thông số kỹ thuật và tính năng

Độ phân giải máy ảnh chính

Gionee Marathon M4: 8 MP Huawei Honor 8x: 20 MP

Phiên bản android

Gionee Marathon M4: 5 Huawei Honor 8x: 8.1

Dung lượng pin

Gionee Marathon M4: 5000 mAh Huawei Honor 8x: 3750 mAh

Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình

Gionee Marathon M4: 293 ppi Huawei Honor 8x: 395 ppi

kích thước hiển thị

Gionee Marathon M4: 5 " Huawei Honor 8x: 6.5 "

Mô tả

So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Gionee Marathon M4 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Huawei Honor 8x đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Gionee Marathon M4 8 MP, so với 20 MP cho Huawei Honor 8x. Khẩu độ máy ảnh chính tại Gionee Marathon M4 f/Không có dữ liệu. Tại Huawei Honor 8x khẩu độ đạt f/1.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.

Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 5 MP so với 16 MP cho Huawei Honor 8x. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.

So sánh hiệu suất. Gionee Marathon M4 đã cài đặt chip Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Mali-400 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Gionee Marathon M4 đã cài đặt 2 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.

Huawei Honor 8x được trang bị HiSilicon Kirin 710. Tần số bộ xử lý là 2.2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-G51 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 1000 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Huawei Honor 8x DDR4.

Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Gionee Marathon M4 đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Huawei Honor 8x đã ghi được 174671 trên AnTuTu.

So sánh các màn hình. Trên tàu Gionee Marathon M4 đã cài đặt ma trận màn hình Super AMOLED. Độ phân giải màn hình là 5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 293màn hình dpi.

Tốc độ làm mới màn hình của

Gionee Marathon M4 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Huawei Honor 8x có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 395 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 435 cd/m².

Thiết bị và đặc điểm chung. Gionee Marathon M4 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Huawei Honor 8x đã gửi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.

Gionee Marathon M4 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Huawei Honor 8x.

Gionee Marathon M4 nặng 176 gam so với 175 gam của Huawei Honor 8x. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 10.2 mm, so với 7.8 mm của điện thoại thông minh thứ hai.

Gionee Marathon M4 có phiên bản USB 2 và Huawei Honor 8x có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 8.1. Gionee Marathon M4 có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Huawei Honor 8x hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/n.

Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 400 GB.

Tại sao Huawei Honor 8x tốt hơn Gionee Marathon M4?

  • Dung lượng pin 5000 mAh против 3750 mAh, thêm về 33%

So sánh Gionee Marathon M4 và Huawei Honor 8x: khoảng thời gian cơ bản

Gionee Marathon M4
Gionee Marathon M4
Huawei Honor 8x
Huawei Honor 8x
Màn biểu diễn
ĐẬP
Bạn càng có nhiều RAM, bạn càng có thể chạy nhiều ứng dụng và quy trình cùng lúc mà không bị lag hoặc giảm hiệu suất. Hiển thị tất cả
2 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
4 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
cấu hình bộ xử lý
4 ядра по 1.3 GHz
4 ядра по 2.2 + 4 ядра по 1.7
Bộ tăng tốc đồ họa (GPU)
Chịu trách nhiệm xử lý và hiển thị đồ họa trên màn hình thiết bị.
Mali-400
ARM Mali-G51
Thẻ nhớ
microSDHC
microSD
bộ nhớ tích lũy
16
max 1024
Trung bình:
128
max 1024
Trung bình:
Trưng bày
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch càng cao thì hình ảnh hiển thị trên màn hình càng sắc nét và chi tiết. Mật độ điểm ảnh cao tạo ra các cạnh mịn hơn và chi tiết sắc nét hơn. Hiển thị tất cả
293 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
395 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
kích thước hiển thị
Nhận thức hình ảnh phụ thuộc vào kích thước màn hình. Càng to càng tốt.
5 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
6.5 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
Độ phân giải màn hình
Độ phân giải màn hình càng cao thì hình ảnh hiển thị càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải màn hình không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Các yếu tố như loại màn hình, độ sáng, độ tương phản và tái tạo màu sắc cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
720 x 1280 px
1080 x 2340
Ma trận màn hình
Có nhiều loại ma trận màn hình khác nhau như IPS, AMOLED, TFT và các loại khác. Màn hình IPS cung cấp góc nhìn rộng và độ chính xác màu tốt. Màn hình AMOLED có màu sắc phong phú hơn, màu đen sâu hơn và mức tiêu thụ điện năng thấp hơn. Màn hình TFT thường có giá phải chăng hơn nhưng có thể có góc nhìn hạn chế và khả năng tái tạo màu sắc kém chính xác hơn. Hiển thị tất cả
Super AMOLED
IPS LCD
Tỷ lệ khung hình
16:9
19.5:9
Máy ảnh
Độ phân giải camera trước
5 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
16 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
Độ phân giải máy ảnh chính
Độ phân giải của camera chính càng cao thì hình ảnh và video càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Chất lượng quang học, kích thước pixel, độ nhạy sáng và các yếu tố khác cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
8 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
20 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
AF (Máy ảnh tự sướng)
Chứa
Không có dữ liệu
Quay video (máy ảnh chính)
1080 x 30
1080 x 60
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
LED
LED
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
LED
LED
Ắc quy
Loại pin
Một trong những loại phổ biến nhất là pin lithium-ion (Li-Ion).
Li-Ion
Li-Polymer
Dung lượng pin
Dung lượng pin càng lớn, điện thoại thông minh có thể hoạt động càng lâu mà không cần sạc lại.
5000 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
3750 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
pin rời
Chứa
Không có dữ liệu
pin không thể tháo rời
Chứa
Chứa
thời gian đàm thoại
44
max 97
Trung bình: 12.4
max 97
Trung bình: 12.4
Thời gian chờ
9
max 75
Trung bình: 17.4
max 75
Trung bình: 17.4
Khác
Các đặc điểm chính
Cân nặng
176 g
Trung bình: 158.9 g
175 g
Trung bình: 158.9 g
độ dày
10.2 mm
Trung bình: 9.7 mm
7.8 mm
Trung bình: 9.7 mm
Chiều rộng
71.2 mm
Trung bình: 71 mm
76.6 mm
Trung bình: 71 mm
Chiều cao
144.7 mm
Trung bình: 143.5 mm
160.4 mm
Trung bình: 143.5 mm
Đầu mức bức xạ SAR
Lượng năng lượng sóng điện từ được hấp thụ bởi các mô trên đầu người dùng khi sử dụng thiết bị.
0.82
max 2.79
Trung bình: 0.7
1.86
max 2.79
Trung bình: 0.7
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản android
5
max 13
Trung bình: 6.3
8.1
max 13
Trung bình: 6.3
Âm thanh
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
máy thu FM
Nó có thể hoạt động như đài FM nếu bạn kết nối tai nghe.
Chứa
Chứa
Giao diện và thông tin liên lạc
GPS
GPS giúp xác định vị trí của đối tượng, để tìm bản đồ. Được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu điều hướng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản Bluetooth
Mỗi phiên bản Bluetooth mới đều có những tính năng và cải tiến riêng so với phiên bản trước.
2
max 6
Trung bình: 3.9
4.2
max 6
Trung bình: 3.9
Đầu vào 1080
30
max 960
Trung bình: 40.3
60
max 960
Trung bình: 40.3
Số lượng thẻ SIM
2
max 2
Trung bình: 1.9
2
max 2
Trung bình: 1.9
cập nhật OTA
Với chức năng cập nhật OTA, điện thoại thông minh có thể tự động tải xuống và cài đặt các phiên bản mới của hệ điều hành, bản vá bảo mật và các bản cập nhật khác mà không cần kết nối với máy tính. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản USB
Phiên bản mới quản lý điện năng tiện lợi hơn, thao tác nhanh hơn
2
max 3.2
Trung bình: 2.1
2
max 3.2
Trung bình: 2.1
La bàn
La bàn rất cần thiết cho phần mềm điều hướng và trò chơi.
Chứa
Chứa
Wi-Fi
Thiết bị có thể hoạt động thông qua Wi-Fi.
Chứa
Chứa
gia tốc kế
Gia tốc kế đo gia tốc tuyến tính của thiết bị trong không gian. Nó là cần thiết để xác định thời điểm thiết bị thay đổi từ dọc sang ngang. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Cảm biến tiệm cận
Mục đích chính của cảm biến là tự động tắt màn hình hoặc chặn đầu vào cảm ứng khi điện thoại thông minh ở gần tai người dùng trong khi gọi hoặc để gần mặt khi trò chuyện. Điều này ngăn việc vô tình chạm hoặc kích hoạt các chức năng trong khi gọi và cải thiện khả năng sử dụng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Wi-Fi Direct
công nghệ cho phép các thiết bị kết nối trực tiếp với nhau qua kết nối không dây Wi-Fi mà không cần bộ định tuyến hoặc điểm truy cập. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa

FAQ

Gionee Marathon M4 và Huawei Honor 8x hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo điểm chuẩn AnTuTu, Gionee Marathon M4 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Huawei Honor 8x đạt 174671 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.

Điện thoại thông minh có camera gì?

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Gionee Marathon M4 8 MP, so với 20 MP cho Huawei Honor 8x.

Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 5 MP, so với 16 MP của chiếc thứ hai.

Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Gionee Marathon M4 hoặc Huawei Honor 8x?

Dung lượng pin của Gionee Marathon M4 là 5000 mAh, so với 3750 của Huawei Honor 8x.

Loại bộ nhớ nào?

Đối với bộ nhớ trong, nó là 16 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.

Điện thoại thông minh có màn hình gì

Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận Super AMOLED, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.

Bộ xử lý nào tốt hơn - Gionee Marathon M4 hay Huawei Honor 8x?

Gionee Marathon M4 có Không có dữ liệu trên tàu, người kia có HiSilicon Kirin 710.

Độ phân giải màn hình là gì?

Độ phân giải màn hình của Gionee Marathon M4 là 5 inch, so với 6.5 inch của Huawei Honor 8x.

Chúng nặng bao nhiêu?

Gionee Marathon M4 nặng 176 gam so với 175 gam của Huawei Honor 8x.

Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?

Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.

Việc bán hàng bắt đầu khi nào?

Gionee Marathon M4 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Huawei Honor 8x trong Không có dữ liệu.

Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?

Gionee Marathon M4 5 có phiên bản Android, Huawei Honor 8x 8.1 có phiên bản Android.

Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?

Gionee Marathon M4 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Huawei Honor 8x lên tới 400 GB.

Loại chống ẩm nào?

IPKhông có dữ liệu của Gionee Marathon M4 so với IPKhông có dữ liệu của Huawei Honor 8x.