Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Vivo Y15 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Gionee A1 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vivo Y15 13 MP, so với 13 MP cho Gionee A1. Khẩu độ máy ảnh chính tại Vivo Y15 f/2.2. Tại Gionee A1 khẩu độ đạt f/2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 16 MP so với 16 MP cho Gionee A1. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Vivo Y15 đã cài đặt chip MediaTek Helio P22 MT6762. Tần số bộ xử lý đạt 2 GHz. PowerVR GE8320 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 650 MHz. Vivo Y15 đã cài đặt 4 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 6. Phiên bản RAM là DDR4.
Gionee A1 được trang bị MediaTek Helio P10. Tần số bộ xử lý là 2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-T860 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 700 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Gionee A1 DDR3.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Vivo Y15 đã ghi được 75174 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Gionee A1 đã ghi được 48960 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Vivo Y15 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.4 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 269màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaVivo Y15 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Gionee A1 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 400 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Vivo Y15 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Gionee A1 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Vivo Y15 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Gionee A1.
Vivo Y15 nặng 190 gam so với 182 gam của Gionee A1. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.9 mm, so với 8.5 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Vivo Y15 có phiên bản USB 2 và Gionee A1 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 9. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 7. Vivo Y15 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 b/g/n Wi-Fi. Gionee A1 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Vivo Y15 tốt hơn Gionee A1?
- AnTuTu 75174 против 48960 , thêm về 54%
- Phiên bản android 9 против 7 , thêm về 29%
- Dung lượng pin 5000 mAh против 4010 mAh, thêm về 25%
- kích thước hiển thị 6.4 " против 5.5 ", thêm về 16%
- RAM tối đa 6 против 4 , thêm về 50%
So sánh Vivo Y15 và Gionee A1: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Vivo Y15 và Gionee A1 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Vivo Y15 đã ghi được 75174 điểm. Gionee A1 đạt 48960 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vivo Y15 13 MP, so với 13 MP cho Gionee A1.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 16 MP, so với 16 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Vivo Y15 hoặc Gionee A1?
Dung lượng pin của Vivo Y15 là 5000 mAh, so với 4010 của Gionee A1.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 64 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Vivo Y15 hay Gionee A1?
Vivo Y15 có MediaTek Helio P22 MT6762 trên tàu, người kia có MediaTek Helio P10.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Vivo Y15 là 6.4 inch, so với 5.5 inch của Gionee A1.
Chúng nặng bao nhiêu?
Vivo Y15 nặng 190 gam so với 182 gam của Gionee A1.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Vivo Y15 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Gionee A1 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Vivo Y15 9 có phiên bản Android, Gionee A1 7 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Vivo Y15 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Gionee A1 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Vivo Y15 so với IPKhông có dữ liệu của Gionee A1.