So sánh HTC Wildfire E2+ vs HTC Wildfire E2
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
kích thước hiển thị
ĐẬP
cấu hình bộ xử lý
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, HTC Wildfire E2+ đã ghi được Không có dữ liệu điểm. HTC Wildfire E2 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho HTC Wildfire E2+ 13 MP, so với 16 MP cho HTC Wildfire E2. Khẩu độ máy ảnh chính tại HTC Wildfire E2+ f/2.2. Tại HTC Wildfire E2 khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 8 MP so với 8 MP cho HTC Wildfire E2. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2.2 so với f/2.2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. HTC Wildfire E2+ đã cài đặt chip Unisoc T610. Tần số bộ xử lý đạt 1.8 GHz. Mali-G52 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. HTC Wildfire E2+ đã cài đặt 4 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
HTC Wildfire E2 được trang bị Mediatek MT6762D Helio P22. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân PowerVR GE8320 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 650 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho HTC Wildfire E2 DDR4.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, HTC Wildfire E2+ đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. HTC Wildfire E2 đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu HTC Wildfire E2+ đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.8 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới Không có dữ liệumàn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaHTC Wildfire E2+ là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
HTC Wildfire E2 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6.2 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 275 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. HTC Wildfire E2+ ra mắt vào năm 2021. HTC Wildfire E2 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
HTC Wildfire E2+ hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của HTC Wildfire E2.
HTC Wildfire E2+ nặng 210 gam so với 174 gam của HTC Wildfire E2. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 9.3 mm, so với 9 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
HTC Wildfire E2+ có phiên bản USB 2 và HTC Wildfire E2 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 11. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 10. HTC Wildfire E2+ có khả năng hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac Wi-Fi. HTC Wildfire E2 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao HTC Wildfire E2 tốt hơn HTC Wildfire E2+?
- Phiên bản android 11 против 10 , thêm về 10%
- kích thước hiển thị 6.8 " против 6.2 ", thêm về 10%
So sánh HTC Wildfire E2+ và HTC Wildfire E2: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Các đặc điểm chính
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
HTC Wildfire E2+ và HTC Wildfire E2 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, HTC Wildfire E2+ đã ghi được Không có dữ liệu điểm. HTC Wildfire E2 đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho HTC Wildfire E2+ 13 MP, so với 16 MP cho HTC Wildfire E2.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 8 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho HTC Wildfire E2+ hoặc HTC Wildfire E2?
Dung lượng pin của HTC Wildfire E2+ là Không có dữ liệu mAh, so với 4000 của HTC Wildfire E2.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 64 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - HTC Wildfire E2+ hay HTC Wildfire E2?
HTC Wildfire E2+ có Unisoc T610 trên tàu, người kia có Mediatek MT6762D Helio P22.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của HTC Wildfire E2+ là 6.8 inch, so với 6.2 inch của HTC Wildfire E2.
Chúng nặng bao nhiêu?
HTC Wildfire E2+ nặng 210 gam so với 174 gam của HTC Wildfire E2.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
HTC Wildfire E2+ đã được công bố vào 2021. HTC Wildfire E2 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
HTC Wildfire E2+ 11 có phiên bản Android, HTC Wildfire E2 10 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
HTC Wildfire E2+ hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và HTC Wildfire E2 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của HTC Wildfire E2+ so với IPKhông có dữ liệu của HTC Wildfire E2.