So sánh Google Pixel 4 XL vs Gigabyte GSmart Akta A4
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Google Pixel 4 XL đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Gigabyte GSmart Akta A4 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Google Pixel 4 XL 12 MP, so với 13 MP cho Gigabyte GSmart Akta A4. Khẩu độ máy ảnh chính tại Google Pixel 4 XL f/1.7. Tại Gigabyte GSmart Akta A4 khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 16 MP so với 5 MP cho Gigabyte GSmart Akta A4. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Google Pixel 4 XL đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 855. Tần số bộ xử lý đạt 2.8 GHz. Qualcomm Adreno 640 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 250 MHz. Google Pixel 4 XL đã cài đặt 6 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 16. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Gigabyte GSmart Akta A4 được trang bị MediaTek MT6592. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân Mali-450MP4 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới Không có dữ liệu MHz. Máy được trang bị RAM 1 GB. Phiên bản RAM cho Gigabyte GSmart Akta A4 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Google Pixel 4 XL đã ghi được 433075 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Gigabyte GSmart Akta A4 đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Google Pixel 4 XL đã cài đặt ma trận màn hình OLED. Độ phân giải màn hình là 6.3 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 534màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaGoogle Pixel 4 XL là 90 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Gigabyte GSmart Akta A4 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 219 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Google Pixel 4 XL ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Gigabyte GSmart Akta A4 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệ68 chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Google Pixel 4 XL hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Gigabyte GSmart Akta A4.
Google Pixel 4 XL nặng 193 gam so với 158 gam của Gigabyte GSmart Akta A4. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.2 mm, so với 9.6 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Google Pixel 4 XL có phiên bản USB 3.1 và Gigabyte GSmart Akta A4 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 10. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 4.4. Google Pixel 4 XL có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. Gigabyte GSmart Akta A4 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Google Pixel 4 XL tốt hơn Gigabyte GSmart Akta A4?
- Phiên bản android 10 против 4.4 , thêm về 127%
- Dung lượng pin 3700 mAh против 1800 mAh, thêm về 106%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 534 ppi против 219 ppi, thêm về 144%
- kích thước hiển thị 6.3 " против 5 ", thêm về 26%
- ĐẬP 6 GB против 1 GB, thêm về 500%
- bộ nhớ tích lũy 128 против 8 , thêm về 1500%
So sánh Google Pixel 4 XL và Gigabyte GSmart Akta A4: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Google Pixel 4 XL và Gigabyte GSmart Akta A4 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Google Pixel 4 XL đã ghi được 433075 điểm. Gigabyte GSmart Akta A4 đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Google Pixel 4 XL 12 MP, so với 13 MP cho Gigabyte GSmart Akta A4.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 16 MP, so với 5 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Google Pixel 4 XL hoặc Gigabyte GSmart Akta A4?
Dung lượng pin của Google Pixel 4 XL là 3700 mAh, so với 1800 của Gigabyte GSmart Akta A4.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 8 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận OLED, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Google Pixel 4 XL hay Gigabyte GSmart Akta A4?
Google Pixel 4 XL có Qualcomm Snapdragon 855 trên tàu, người kia có MediaTek MT6592.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Google Pixel 4 XL là 6.3 inch, so với 5 inch của Gigabyte GSmart Akta A4.
Chúng nặng bao nhiêu?
Google Pixel 4 XL nặng 193 gam so với 158 gam của Gigabyte GSmart Akta A4.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Google Pixel 4 XL đã được công bố vào Không có dữ liệu. Gigabyte GSmart Akta A4 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Google Pixel 4 XL 10 có phiên bản Android, Gigabyte GSmart Akta A4 4.4 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Google Pixel 4 XL hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Gigabyte GSmart Akta A4 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IP68 của Google Pixel 4 XL so với IPKhông có dữ liệu của Gigabyte GSmart Akta A4.