So sánh Gigabyte GeForce RTX 2060 Mini ITX OC vs MSI GeForce GTX 1080 Aero
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video Gigabyte GeForce RTX 2060 Mini ITX OC dựa trên kiến trúc Turing. MSI GeForce GTX 1080 Aero trên kiến trúc Pascal. Cái đầu tiên có 10800 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 7200 triệu. Gigabyte GeForce RTX 2060 Mini ITX OC có kích thước bóng bán dẫn là 12 nm so với 16.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1365 MHz so với 1607 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. Gigabyte GeForce RTX 2060 Mini ITX OC có 6 GB. MSI GeForce GTX 1080 Aero đã cài đặt 6 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 336 Gb/s so với 320 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của Gigabyte GeForce RTX 2060 Mini ITX OC là 6.36. Tại MSI GeForce GTX 1080 Aero 7.82.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, Gigabyte GeForce RTX 2060 Mini ITX OC đã ghi được 14054 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 15085 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 19197 điểm. Điểm 21359 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video Gigabyte GeForce RTX 2060 Mini ITX OC có phiên bản Directx 12. Thẻ video MSI GeForce GTX 1080 Aero -- Phiên bản Directx - 12.
Về làm mát, Gigabyte GeForce RTX 2060 Mini ITX OC có 160W yêu cầu tản nhiệt so với 180W của MSI GeForce GTX 1080 Aero.
Tại sao MSI GeForce GTX 1080 Aero tốt hơn Gigabyte GeForce RTX 2060 Mini ITX OC?
- Điểm kiểm tra hiệu năng 3DMark Vantage 60015 против 53471 , thêm về 12%
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Ice Storm 421070 против 420480 , thêm về 0%
So sánh Gigabyte GeForce RTX 2060 Mini ITX OC và MSI GeForce GTX 1080 Aero: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý Gigabyte GeForce RTX 2060 Mini ITX OC hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark Gigabyte GeForce RTX 2060 Mini ITX OC đã ghi được 14054 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 15085 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS Gigabyte GeForce RTX 2060 Mini ITX OC là 6.36 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 7.82 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
Gigabyte GeForce RTX 2060 Mini ITX OC 160 Oát. MSI GeForce GTX 1080 Aero 180 Oát.
Gigabyte GeForce RTX 2060 Mini ITX OC và MSI GeForce GTX 1080 Aero nhanh như thế nào?
Gigabyte GeForce RTX 2060 Mini ITX OC hoạt động ở tần số 1365 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1695 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của MSI GeForce GTX 1080 Aero đạt 1607 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1733 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
Gigabyte GeForce RTX 2060 Mini ITX OC hỗ trợ GDDR6. Đã cài đặt 6 GB RAM. Thông lượng đạt 336 GB/giây. MSI GeForce GTX 1080 Aero hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 8 GB RAM. Băng thông của nó là 336 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
Gigabyte GeForce RTX 2060 Mini ITX OC có 1 đầu ra HDMI. MSI GeForce GTX 1080 Aero được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
Gigabyte GeForce RTX 2060 Mini ITX OC sử dụng Không có dữ liệu. MSI GeForce GTX 1080 Aero được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
Gigabyte GeForce RTX 2060 Mini ITX OC được xây dựng trên Turing. MSI GeForce GTX 1080 Aero sử dụng kiến trúc Pascal.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
Gigabyte GeForce RTX 2060 Mini ITX OC được trang bị Turing TU106. MSI GeForce GTX 1080 Aero được đặt thành Pascal GP104.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. MSI GeForce GTX 1080 Aero 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
Gigabyte GeForce RTX 2060 Mini ITX OC có 10800 triệu bóng bán dẫn. MSI GeForce GTX 1080 Aero có 7200 triệu bóng bán dẫn