So sánh EVGA GeForce RTX 2080 Ti XC vs NVIDIA Quadro RTX 6000
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video EVGA GeForce RTX 2080 Ti XC dựa trên kiến trúc Turing. NVIDIA Quadro RTX 6000 trên kiến trúc Turing. Cái đầu tiên có 18600 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 18600 triệu. EVGA GeForce RTX 2080 Ti XC có kích thước bóng bán dẫn là 12 nm so với 12.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1350 MHz so với 1440 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. EVGA GeForce RTX 2080 Ti XC có 11 GB. NVIDIA Quadro RTX 6000 đã cài đặt 11 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 616 Gb/s so với 672 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của EVGA GeForce RTX 2080 Ti XC là 13.7. Tại NVIDIA Quadro RTX 6000 16.46.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, EVGA GeForce RTX 2080 Ti XC đã ghi được 20914 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 19192 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 19469 điểm. Điểm Không có dữ liệu thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video EVGA GeForce RTX 2080 Ti XC có phiên bản Directx 12. Thẻ video NVIDIA Quadro RTX 6000 -- Phiên bản Directx - 12.2.
Về làm mát, EVGA GeForce RTX 2080 Ti XC có 250W yêu cầu tản nhiệt so với 260W của NVIDIA Quadro RTX 6000.
Tại sao EVGA GeForce RTX 2080 Ti XC tốt hơn NVIDIA Quadro RTX 6000?
- Điểm số 20914 против 19192 , thêm về 9%
- Tốc độ bộ nhớ hiệu quả 14000 MHz против 12000 MHz, thêm về 17%
- Tản nhiệt (TDP) 250 W против 260 W, ít hơn bởi -4%
So sánh EVGA GeForce RTX 2080 Ti XC và NVIDIA Quadro RTX 6000: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý EVGA GeForce RTX 2080 Ti XC hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark EVGA GeForce RTX 2080 Ti XC đã ghi được 20914 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 19192 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS EVGA GeForce RTX 2080 Ti XC là 13.7 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 16.46 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
EVGA GeForce RTX 2080 Ti XC 250 Oát. NVIDIA Quadro RTX 6000 260 Oát.
EVGA GeForce RTX 2080 Ti XC và NVIDIA Quadro RTX 6000 nhanh như thế nào?
EVGA GeForce RTX 2080 Ti XC hoạt động ở tần số 1350 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1635 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của NVIDIA Quadro RTX 6000 đạt 1440 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1770 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
EVGA GeForce RTX 2080 Ti XC hỗ trợ GDDR6. Đã cài đặt 11 GB RAM. Thông lượng đạt 616 GB/giây. NVIDIA Quadro RTX 6000 hoạt động với GDDR6. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 24 GB RAM. Băng thông của nó là 616 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
EVGA GeForce RTX 2080 Ti XC có 1 đầu ra HDMI. NVIDIA Quadro RTX 6000 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
EVGA GeForce RTX 2080 Ti XC sử dụng Không có dữ liệu. NVIDIA Quadro RTX 6000 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
EVGA GeForce RTX 2080 Ti XC được xây dựng trên Turing. NVIDIA Quadro RTX 6000 sử dụng kiến trúc Turing.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
EVGA GeForce RTX 2080 Ti XC được trang bị Turing TU102. NVIDIA Quadro RTX 6000 được đặt thành TU102.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. NVIDIA Quadro RTX 6000 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
EVGA GeForce RTX 2080 Ti XC có 18600 triệu bóng bán dẫn. NVIDIA Quadro RTX 6000 có 18600 triệu bóng bán dẫn