So sánh EVGA GeForce GTX 770 Classified w/ ACX Cooler vs NVIDIA GeForce GTX 770
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Unigine Heaven 4.0
- Đồng hồ cơ bản GPU
- ĐẬP
Điểm số
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Unigine Heaven 4.0
Đồng hồ cơ bản GPU
ĐẬP
Mô tả
Thẻ video EVGA GeForce GTX 770 Classified w/ ACX Cooler dựa trên kiến trúc Kepler. NVIDIA GeForce GTX 770 trên kiến trúc Kepler. Cái đầu tiên có 3540 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 3540 triệu. EVGA GeForce GTX 770 Classified w/ ACX Cooler có kích thước bóng bán dẫn là 28 nm so với 28.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1150 MHz so với 1046 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. EVGA GeForce GTX 770 Classified w/ ACX Cooler có 4 GB. NVIDIA GeForce GTX 770 đã cài đặt 4 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 224 Gb/s so với 224.4 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của EVGA GeForce GTX 770 Classified w/ ACX Cooler là 3.49. Tại NVIDIA GeForce GTX 770 3.46.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, EVGA GeForce GTX 770 Classified w/ ACX Cooler đã ghi được 5844 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 5919 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 8115 điểm. Điểm 8219 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video EVGA GeForce GTX 770 Classified w/ ACX Cooler có phiên bản Directx 11. Thẻ video NVIDIA GeForce GTX 770 -- Phiên bản Directx - 11.
Về làm mát, EVGA GeForce GTX 770 Classified w/ ACX Cooler có 230W yêu cầu tản nhiệt so với 230W của NVIDIA GeForce GTX 770.
Tại sao NVIDIA GeForce GTX 770 tốt hơn EVGA GeForce GTX 770 Classified w/ ACX Cooler?
- Đồng hồ cơ bản GPU 1150 MHz против 1046 MHz, thêm về 10%
- ĐẬP 4 GB против 2 GB, thêm về 100%
- Điểm kiểm tra kết xuất Octane OctaneBench 57 против 56 , thêm về 2%
- FLOPS 3.49 TFLOPS против 3.46 TFLOPS, thêm về 1%
So sánh EVGA GeForce GTX 770 Classified w/ ACX Cooler và NVIDIA GeForce GTX 770: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý EVGA GeForce GTX 770 Classified w/ ACX Cooler hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark EVGA GeForce GTX 770 Classified w/ ACX Cooler đã ghi được 5844 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 5919 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS EVGA GeForce GTX 770 Classified w/ ACX Cooler là 3.49 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 3.46 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
EVGA GeForce GTX 770 Classified w/ ACX Cooler 230 Oát. NVIDIA GeForce GTX 770 230 Oát.
EVGA GeForce GTX 770 Classified w/ ACX Cooler và NVIDIA GeForce GTX 770 nhanh như thế nào?
EVGA GeForce GTX 770 Classified w/ ACX Cooler hoạt động ở tần số 1150 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1202 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của NVIDIA GeForce GTX 770 đạt 1046 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1085 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
EVGA GeForce GTX 770 Classified w/ ACX Cooler hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 4 GB RAM. Thông lượng đạt 224 GB/giây. NVIDIA GeForce GTX 770 hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 2 GB RAM. Băng thông của nó là 224 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
EVGA GeForce GTX 770 Classified w/ ACX Cooler có 1 đầu ra HDMI. NVIDIA GeForce GTX 770 được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
EVGA GeForce GTX 770 Classified w/ ACX Cooler sử dụng Không có dữ liệu. NVIDIA GeForce GTX 770 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
EVGA GeForce GTX 770 Classified w/ ACX Cooler được xây dựng trên Kepler. NVIDIA GeForce GTX 770 sử dụng kiến trúc Kepler.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
EVGA GeForce GTX 770 Classified w/ ACX Cooler được trang bị GK104. NVIDIA GeForce GTX 770 được đặt thành GK104.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. NVIDIA GeForce GTX 770 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
EVGA GeForce GTX 770 Classified w/ ACX Cooler có 3540 triệu bóng bán dẫn. NVIDIA GeForce GTX 770 có 3540 triệu bóng bán dẫn