So sánh Energizer Energy S550 vs Nokia 7.2
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
- kích thước hiển thị
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
kích thước hiển thị
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Energizer Energy S550 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Nokia 7.2 đạt điểm 85 trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Energizer Energy S550 13 MP, so với 48 MP cho Nokia 7.2. Khẩu độ máy ảnh chính tại Energizer Energy S550 f/Không có dữ liệu. Tại Nokia 7.2 khẩu độ đạt f/1.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 5 MP so với 20.1 MP cho Nokia 7.2. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Energizer Energy S550 đã cài đặt chip MediaTek MT6737. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Mali-T720 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 600 MHz. Energizer Energy S550 đã cài đặt 1 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 3. Phiên bản RAM là DDR3.
Nokia 7.2 được trang bị Qualcomm Snapdragon 660. Tần số bộ xử lý là 2.2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 512 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 850 MHz. Máy được trang bị RAM 6 GB. Phiên bản RAM cho Nokia 7.2 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Energizer Energy S550 đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Nokia 7.2 đã ghi được 197449 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Energizer Energy S550 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 5.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 267màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaEnergizer Energy S550 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Nokia 7.2 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6.3 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 401 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 586 cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Energizer Energy S550 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Nokia 7.2 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Energizer Energy S550 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Nokia 7.2.
Energizer Energy S550 nặng 180 gam so với 180 gam của Nokia 7.2. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.8 mm, so với 8.2 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Energizer Energy S550 có phiên bản USB 2 và Nokia 7.2 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 6. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 9. Energizer Energy S550 có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Nokia 7.2 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 512 GB.
Tại sao Nokia 7.2 tốt hơn Energizer Energy S550?
So sánh Energizer Energy S550 và Nokia 7.2: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Energizer Energy S550 và Nokia 7.2 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Energizer Energy S550 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Nokia 7.2 đạt 197449 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể. Nokia 7.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Energizer Energy S550 13 MP, so với 48 MP cho Nokia 7.2.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 5 MP, so với 20.1 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Energizer Energy S550 hoặc Nokia 7.2?
Dung lượng pin của Energizer Energy S550 là 3000 mAh, so với 3500 của Nokia 7.2.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 8 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Energizer Energy S550 hay Nokia 7.2?
Energizer Energy S550 có MediaTek MT6737 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 660.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Energizer Energy S550 là 5.5 inch, so với 6.3 inch của Nokia 7.2.
Chúng nặng bao nhiêu?
Energizer Energy S550 nặng 180 gam so với 180 gam của Nokia 7.2.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Energizer Energy S550 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Nokia 7.2 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Energizer Energy S550 6 có phiên bản Android, Nokia 7.2 9 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Energizer Energy S550 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Nokia 7.2 lên tới 512 GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Energizer Energy S550 so với IPKhông có dữ liệu của Nokia 7.2.2.