So sánh Vodafone Smart N9 vs Elephone P9000
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
- kích thước hiển thị
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
kích thước hiển thị
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Vodafone Smart N9 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Elephone P9000 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vodafone Smart N9 13 MP, so với 13 MP cho Elephone P9000. Khẩu độ máy ảnh chính tại Vodafone Smart N9 f/Không có dữ liệu. Tại Elephone P9000 khẩu độ đạt f/2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 8 MP so với 5 MP cho Elephone P9000. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2.4 so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Vodafone Smart N9 đã cài đặt chip MediaTek MT6739WA. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Mali-T720MP2 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 550 MHz. Vodafone Smart N9 đã cài đặt 2 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 3. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Elephone P9000 được trang bị MediaTek Helio P10. Tần số bộ xử lý là 2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-T860 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới Không có dữ liệu MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Elephone P9000 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Vodafone Smart N9 đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Elephone P9000 đã ghi được 45416 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Vodafone Smart N9 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 5.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 292màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaVodafone Smart N9 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Elephone P9000 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 402 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Vodafone Smart N9 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Elephone P9000 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Vodafone Smart N9 hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu thẻ sim, so với 2 của Elephone P9000.
Vodafone Smart N9 nặng 145 gam so với 138 gam của Elephone P9000. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.7 mm, so với 8.5 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Vodafone Smart N9 có phiên bản USB 2 và Elephone P9000 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 8.1. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 6. Vodafone Smart N9 có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Elephone P9000 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Vodafone Smart N9 tốt hơn Elephone P9000?
- Phiên bản android 8.1 против 6 , thêm về 35%
- Độ phân giải camera trước 8 MP против 5 MP, thêm về 60%
So sánh Vodafone Smart N9 và Elephone P9000: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Vodafone Smart N9 và Elephone P9000 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Vodafone Smart N9 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Elephone P9000 đạt 45416 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vodafone Smart N9 13 MP, so với 13 MP cho Elephone P9000.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 8 MP, so với 5 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Vodafone Smart N9 hoặc Elephone P9000?
Dung lượng pin của Vodafone Smart N9 là 2900 mAh, so với 3000 của Elephone P9000.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 16 GB cho thiết bị đầu tiên và 32 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Vodafone Smart N9 hay Elephone P9000?
Vodafone Smart N9 có MediaTek MT6739WA trên tàu, người kia có MediaTek Helio P10.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Vodafone Smart N9 là 5.5 inch, so với 5.5 inch của Elephone P9000.
Chúng nặng bao nhiêu?
Vodafone Smart N9 nặng 145 gam so với 138 gam của Elephone P9000.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Vodafone Smart N9 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Elephone P9000 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Vodafone Smart N9 8.1 có phiên bản Android, Elephone P9000 6 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Vodafone Smart N9 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Elephone P9000 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Vodafone Smart N9 so với IPKhông có dữ liệu của Elephone P9000.