Thông số kỹ thuật và tính năng
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
- kích thước hiển thị
- ĐẬP
Độ phân giải máy ảnh chính
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
kích thước hiển thị
ĐẬP
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Doogee Y7 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Doogee Y8 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Doogee Y7 16 MP, so với 8 MP cho Doogee Y8. Khẩu độ máy ảnh chính tại Doogee Y7 f/Không có dữ liệu. Tại Doogee Y8 khẩu độ đạt f/2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Không có dữ liệu, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 16 MP so với 4.9 MP cho Doogee Y8. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2.2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Doogee Y7 đã cài đặt chip Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Không có dữ liệu chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Doogee Y7 đã cài đặt 3 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Doogee Y8 được trang bị MediaTek MT6739W. Tần số bộ xử lý là 1.5 GHz. Về mặt đồ họa, nhân PowerVR GE8100 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 550 MHz. Máy được trang bị RAM 3 GB. Phiên bản RAM cho Doogee Y8 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Doogee Y7 đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Doogee Y8 đã ghi được 46030 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Doogee Y7 đã cài đặt ma trận màn hình Không có dữ liệu. Độ phân giải màn hình là 5.8 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 432màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaDoogee Y7 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Doogee Y8 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6.1 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 234 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Doogee Y7 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Doogee Y8 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Doogee Y7 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Doogee Y8.
Doogee Y7 nặng 180 gam so với 150 gam của Doogee Y8. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.9 mm, so với 9 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Doogee Y7 có phiên bản USB 2 và Doogee Y8 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android Không có dữ liệu. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 9. Doogee Y7 có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Doogee Y8 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Doogee Y8 tốt hơn Doogee Y7?
- Độ phân giải máy ảnh chính 16 MP против 8 MP, thêm về 100%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 432 ppi против 234 ppi, thêm về 85%
- bộ nhớ tích lũy 32 против 16 , thêm về 100%
- Độ phân giải camera trước 16 MP против 4.9 MP, thêm về 227%
So sánh Doogee Y7 và Doogee Y8: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Doogee Y7 và Doogee Y8 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Doogee Y7 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Doogee Y8 đạt 46030 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Doogee Y7 16 MP, so với 8 MP cho Doogee Y8.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 16 MP, so với 4.9 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Doogee Y7 hoặc Doogee Y8?
Dung lượng pin của Doogee Y7 là 3360 mAh, so với 3400 của Doogee Y8.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 32 GB cho thiết bị đầu tiên và 16 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận Không có dữ liệu, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Doogee Y7 hay Doogee Y8?
Doogee Y7 có Không có dữ liệu trên tàu, người kia có MediaTek MT6739W.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Doogee Y7 là 5.8 inch, so với 6.1 inch của Doogee Y8.
Chúng nặng bao nhiêu?
Doogee Y7 nặng 180 gam so với 150 gam của Doogee Y8.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Doogee Y7 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Doogee Y8 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Doogee Y7 Không có dữ liệu có phiên bản Android, Doogee Y8 9 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Doogee Y7 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Doogee Y8 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Doogee Y7 so với IPKhông có dữ liệu của Doogee Y8.