![Doogee N10](/upload/iblock/85e/c4e/Frame-2.jpg)
![Oppo A9](/upload/resize_cache/iblock/bd2/340_345_0/PHONE_124826.jpeg)
So sánh Doogee N10 vs Oppo A9
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
- kích thước hiển thị
- ĐẬP
Độ phân giải máy ảnh chính
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
kích thước hiển thị
ĐẬP
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Doogee N10 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Oppo A9 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Doogee N10 13 MP, so với 18 MP cho Oppo A9. Khẩu độ máy ảnh chính tại Doogee N10 f/Không có dữ liệu. Tại Oppo A9 khẩu độ đạt f/1.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Không có dữ liệu, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 16 MP so với 16 MP cho Oppo A9. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Doogee N10 đã cài đặt chip Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Không có dữ liệu chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Doogee N10 đã cài đặt 3 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Oppo A9 được trang bị MediaTek Helio P70. Tần số bộ xử lý là 2.1 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-G72 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 900 MHz. Máy được trang bị RAM 6 GB. Phiên bản RAM cho Oppo A9 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Doogee N10 đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Oppo A9 đã ghi được 175916 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Doogee N10 đã cài đặt ma trận màn hình Không có dữ liệu. Độ phân giải màn hình là 5.8 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 431màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaDoogee N10 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Oppo A9 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 396 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 488 cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Doogee N10 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Oppo A9 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Doogee N10 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Oppo A9.
Doogee N10 nặng 180 gam so với 190 gam của Oppo A9. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.9 mm, so với 8.3 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Doogee N10 có phiên bản USB 2 và Oppo A9 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android Không có dữ liệu. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 9. Doogee N10 có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Oppo A9 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 256 GB.
Tại sao Oppo A9 tốt hơn Doogee N10?
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 431 ppi против 396 ppi, thêm về 9%
- Cân nặng 180 g против 190 g, ít hơn bởi -5%
So sánh Doogee N10 và Oppo A9: khoảng thời gian cơ bản
![Doogee N10](/upload/iblock/85e/c4e/Frame-2.jpg)
![Oppo A9](/upload/resize_cache/iblock/bd2/340_345_0/PHONE_124826.jpeg)
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Doogee N10 và Oppo A9 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Doogee N10 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Oppo A9 đạt 175916 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Doogee N10 13 MP, so với 18 MP cho Oppo A9.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 16 MP, so với 16 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Doogee N10 hoặc Oppo A9?
Dung lượng pin của Doogee N10 là 3360 mAh, so với 4020 của Oppo A9.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 32 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận Không có dữ liệu, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Doogee N10 hay Oppo A9?
Doogee N10 có Không có dữ liệu trên tàu, người kia có MediaTek Helio P70.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Doogee N10 là 5.8 inch, so với 6.5 inch của Oppo A9.
Chúng nặng bao nhiêu?
Doogee N10 nặng 180 gam so với 190 gam của Oppo A9.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Doogee N10 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Oppo A9 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Doogee N10 Không có dữ liệu có phiên bản Android, Oppo A9 9 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Doogee N10 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Oppo A9 lên tới 256 GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Doogee N10 so với IPKhông có dữ liệu của Oppo A9.