So sánh Doogee Mix Lite vs Vivo Y95
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Doogee Mix Lite đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Vivo Y95 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Doogee Mix Lite 13 MP, so với 13 MP cho Vivo Y95. Khẩu độ máy ảnh chính tại Doogee Mix Lite f/2.2. Tại Vivo Y95 khẩu độ đạt f/2.2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 8 MP so với 19.7 MP cho Vivo Y95. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2.2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Doogee Mix Lite đã cài đặt chip MediaTek MT6737. Tần số bộ xử lý đạt 1.3 GHz. ARM Mali-T720 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 600 MHz. Doogee Mix Lite đã cài đặt 2 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 3. Phiên bản RAM là DDR3.
Vivo Y95 được trang bị Qualcomm Snapdragon 439. Tần số bộ xử lý là 2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 505 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 450 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Vivo Y95 DDR3.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Doogee Mix Lite đã ghi được 39491 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Vivo Y95 đã ghi được 90120 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Doogee Mix Lite đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 5.2 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 282màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaDoogee Mix Lite là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Vivo Y95 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6.2 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 269 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Doogee Mix Lite ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Vivo Y95 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Doogee Mix Lite hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Vivo Y95.
Doogee Mix Lite nặng 160 gam so với 164 gam của Vivo Y95. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.6 mm, so với 8.2 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Doogee Mix Lite có phiên bản USB 2 và Vivo Y95 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 7. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 8.1. Doogee Mix Lite có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 b/g/n Wi-Fi. Vivo Y95 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 256 GB.
Tại sao Doogee Mix Lite tốt hơn Vivo Y95?
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 282 ppi против 269 ppi, thêm về 5%
So sánh Doogee Mix Lite và Vivo Y95: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Doogee Mix Lite và Vivo Y95 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Doogee Mix Lite đã ghi được 39491 điểm. Vivo Y95 đạt 90120 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Doogee Mix Lite 13 MP, so với 13 MP cho Vivo Y95.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 8 MP, so với 19.7 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Doogee Mix Lite hoặc Vivo Y95?
Dung lượng pin của Doogee Mix Lite là 3080 mAh, so với 4030 của Vivo Y95.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 16 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Doogee Mix Lite hay Vivo Y95?
Doogee Mix Lite có MediaTek MT6737 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 439.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Doogee Mix Lite là 5.2 inch, so với 6.2 inch của Vivo Y95.
Chúng nặng bao nhiêu?
Doogee Mix Lite nặng 160 gam so với 164 gam của Vivo Y95.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Doogee Mix Lite đã được công bố vào Không có dữ liệu. Vivo Y95 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Doogee Mix Lite 7 có phiên bản Android, Vivo Y95 8.1 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Doogee Mix Lite hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Vivo Y95 lên tới 256 GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Doogee Mix Lite so với IPKhông có dữ liệu của Vivo Y95.