So sánh Doogee Y7 vs Doogee Mix Lite
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
- kích thước hiển thị
- ĐẬP
Độ phân giải máy ảnh chính
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
kích thước hiển thị
ĐẬP
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Doogee Y7 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Doogee Mix Lite đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Doogee Y7 16 MP, so với 13 MP cho Doogee Mix Lite. Khẩu độ máy ảnh chính tại Doogee Y7 f/Không có dữ liệu. Tại Doogee Mix Lite khẩu độ đạt f/2.2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Không có dữ liệu, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 16 MP so với 8 MP cho Doogee Mix Lite. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2.2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Doogee Y7 đã cài đặt chip Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Không có dữ liệu chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Doogee Y7 đã cài đặt 3 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Doogee Mix Lite được trang bị MediaTek MT6737. Tần số bộ xử lý là 1.3 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-T720 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 600 MHz. Máy được trang bị RAM 2 GB. Phiên bản RAM cho Doogee Mix Lite DDR3.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Doogee Y7 đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Doogee Mix Lite đã ghi được 39491 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Doogee Y7 đã cài đặt ma trận màn hình Không có dữ liệu. Độ phân giải màn hình là 5.8 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 432màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaDoogee Y7 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Doogee Mix Lite có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5.2 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 282 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Doogee Y7 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Doogee Mix Lite đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Doogee Y7 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Doogee Mix Lite.
Doogee Y7 nặng 180 gam so với 160 gam của Doogee Mix Lite. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.9 mm, so với 8.6 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Doogee Y7 có phiên bản USB 2 và Doogee Mix Lite có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android Không có dữ liệu. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 7. Doogee Y7 có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Doogee Mix Lite hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Doogee Mix Lite tốt hơn Doogee Y7?
- Độ phân giải máy ảnh chính 16 MP против 13 MP, thêm về 23%
- Dung lượng pin 3360 mAh против 3080 mAh, thêm về 9%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 432 ppi против 282 ppi, thêm về 53%
- kích thước hiển thị 5.8 " против 5.2 ", thêm về 12%
- ĐẬP 3 GB против 2 GB, thêm về 50%
- bộ nhớ tích lũy 32 против 16 , thêm về 100%
- Độ phân giải camera trước 16 MP против 8 MP, thêm về 100%
So sánh Doogee Y7 và Doogee Mix Lite: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Doogee Y7 và Doogee Mix Lite hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Doogee Y7 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Doogee Mix Lite đạt 39491 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Doogee Y7 16 MP, so với 13 MP cho Doogee Mix Lite.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 16 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Doogee Y7 hoặc Doogee Mix Lite?
Dung lượng pin của Doogee Y7 là 3360 mAh, so với 3080 của Doogee Mix Lite.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 32 GB cho thiết bị đầu tiên và 16 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận Không có dữ liệu, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Doogee Y7 hay Doogee Mix Lite?
Doogee Y7 có Không có dữ liệu trên tàu, người kia có MediaTek MT6737.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Doogee Y7 là 5.8 inch, so với 5.2 inch của Doogee Mix Lite.
Chúng nặng bao nhiêu?
Doogee Y7 nặng 180 gam so với 160 gam của Doogee Mix Lite.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Doogee Y7 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Doogee Mix Lite trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Doogee Y7 Không có dữ liệu có phiên bản Android, Doogee Mix Lite 7 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Doogee Y7 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Doogee Mix Lite lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Doogee Y7 so với IPKhông có dữ liệu của Doogee Mix Lite.