So sánh Vivo V5 Lite vs Coolpad Max
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Vivo V5 Lite đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Coolpad Max đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vivo V5 Lite 13 MP, so với 13 MP cho Coolpad Max. Khẩu độ máy ảnh chính tại Vivo V5 Lite f/2.2. Tại Coolpad Max khẩu độ đạt f/2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 16 MP so với 5 MP cho Coolpad Max. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2.2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Vivo V5 Lite đã cài đặt chip MediaTek MT6750. Tần số bộ xử lý đạt 1.5 GHz. ARM Mali-T860 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 650 MHz. Vivo V5 Lite đã cài đặt 3 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Coolpad Max được trang bị Qualcomm Snapdragon 617. Tần số bộ xử lý là 1.5 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 405 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 500 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Coolpad Max DDR3.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Vivo V5 Lite đã ghi được 39770 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Coolpad Max đã ghi được 40155 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Vivo V5 Lite đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 5.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 267màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaVivo V5 Lite là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Coolpad Max có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 401 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Vivo V5 Lite ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Coolpad Max đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Vivo V5 Lite hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Coolpad Max.
Vivo V5 Lite nặng 155 gam so với 170 gam của Coolpad Max. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.6 mm, so với 7.6 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Vivo V5 Lite có phiên bản USB 2 và Coolpad Max có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 6. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 5.1. Vivo V5 Lite có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 b/g/n Wi-Fi. Coolpad Max hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Coolpad Max tốt hơn Vivo V5 Lite?
- Phiên bản android 6 против 5.1 , thêm về 18%
- Dung lượng pin 3000 mAh против 2800 mAh, thêm về 7%
- Độ phân giải camera trước 16 MP против 5 MP, thêm về 220%
So sánh Vivo V5 Lite và Coolpad Max: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Vivo V5 Lite và Coolpad Max hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Vivo V5 Lite đã ghi được 39770 điểm. Coolpad Max đạt 40155 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vivo V5 Lite 13 MP, so với 13 MP cho Coolpad Max.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 16 MP, so với 5 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Vivo V5 Lite hoặc Coolpad Max?
Dung lượng pin của Vivo V5 Lite là 3000 mAh, so với 2800 của Coolpad Max.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 32 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Vivo V5 Lite hay Coolpad Max?
Vivo V5 Lite có MediaTek MT6750 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 617.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Vivo V5 Lite là 5.5 inch, so với 5.5 inch của Coolpad Max.
Chúng nặng bao nhiêu?
Vivo V5 Lite nặng 155 gam so với 170 gam của Coolpad Max.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Vivo V5 Lite đã được công bố vào Không có dữ liệu. Coolpad Max trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Vivo V5 Lite 6 có phiên bản Android, Coolpad Max 5.1 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Vivo V5 Lite hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Coolpad Max lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Vivo V5 Lite so với IPKhông có dữ liệu của Coolpad Max.