Coolpad Cool 2 Coolpad Cool 2
Tecno F2 LTE Tecno F2 LTE
VS

So sánh Coolpad Cool 2 vs Tecno F2 LTE

Coolpad Cool 2

WINNER
Coolpad Cool 2

Xếp hạng: 18 Điểm
Tecno F2 LTE

Tecno F2 LTE

Xếp hạng: 18 Điểm
cấp độ
Coolpad Cool 2
Tecno F2 LTE
Màn biểu diễn
0
0
Trưng bày
3
3
Máy ảnh
0
0
Ắc quy
2
1
Khác
3
3
Các đặc điểm chính
4
4
Giao diện và thông tin liên lạc
4
3

Thông số kỹ thuật và tính năng

Độ phân giải máy ảnh chính

Coolpad Cool 2: 13 MP Tecno F2 LTE: 5 MP

Phiên bản android

Coolpad Cool 2: 7 Tecno F2 LTE: 8.1

Dung lượng pin

Coolpad Cool 2: 3200 mAh Tecno F2 LTE: 2400 mAh

Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình

Coolpad Cool 2: 282 ppi Tecno F2 LTE: 197 ppi

kích thước hiển thị

Coolpad Cool 2: 5.7 " Tecno F2 LTE: 5 "

Mô tả

So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Coolpad Cool 2 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Tecno F2 LTE đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Coolpad Cool 2 13 MP, so với 5 MP cho Tecno F2 LTE. Khẩu độ máy ảnh chính tại Coolpad Cool 2 f/Không có dữ liệu. Tại Tecno F2 LTE khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.

Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 8 MP so với 5 MP cho Tecno F2 LTE. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.

So sánh hiệu suất. Coolpad Cool 2 đã cài đặt chip MediaTek MT6750. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Mali-T860MP2 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 350 MHz. Coolpad Cool 2 đã cài đặt 4 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.

Tecno F2 LTE được trang bị MediaTek MT6739WA. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân PowerVR GE8100 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 550 MHz. Máy được trang bị RAM 1 GB. Phiên bản RAM cho Tecno F2 LTE DDRKhông có dữ liệu.

Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Coolpad Cool 2 đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Tecno F2 LTE đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.

So sánh các màn hình. Trên tàu Coolpad Cool 2 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 5.7 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 282màn hình dpi.

Tốc độ làm mới màn hình của

Coolpad Cool 2 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Tecno F2 LTE có ma trận TFT với đường chéo là 5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 197 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Thiết bị và đặc điểm chung. Coolpad Cool 2 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Tecno F2 LTE đã gửi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.

Coolpad Cool 2 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Tecno F2 LTE.

Coolpad Cool 2 nặng 160 gam so với 169 gam của Tecno F2 LTE. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 9 mm, so với 9.6 mm của điện thoại thông minh thứ hai.

Coolpad Cool 2 có phiên bản USB 2 và Tecno F2 LTE có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 7. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 8.1. Coolpad Cool 2 có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Tecno F2 LTE hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.

Tại sao Coolpad Cool 2 tốt hơn Tecno F2 LTE?

  • Độ phân giải máy ảnh chính 13 MP против 5 MP, thêm về 160%
  • Dung lượng pin 3200 mAh против 2400 mAh, thêm về 33%
  • Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 282 ppi против 197 ppi, thêm về 43%
  • kích thước hiển thị 5.7 " против 5 ", thêm về 14%
  • ĐẬP 4 GB против 1 GB, thêm về 300%
  • bộ nhớ tích lũy 128 против 8 , thêm về 1500%

So sánh Coolpad Cool 2 và Tecno F2 LTE: khoảng thời gian cơ bản

Coolpad Cool 2
Coolpad Cool 2
Tecno F2 LTE
Tecno F2 LTE
Màn biểu diễn
ĐẬP
Bạn càng có nhiều RAM, bạn càng có thể chạy nhiều ứng dụng và quy trình cùng lúc mà không bị lag hoặc giảm hiệu suất. Hiển thị tất cả
4 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
1 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
cấu hình bộ xử lý
4 ядра по 1.5 + 4 ядра по 1 GHz
4 ядра по 1.5
Kích thước bộ đệm L2
Bộ đệm L2 với dung lượng lớn bộ nhớ đệm cho phép bạn tăng tốc độ của bộ xử lý và hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả
0.5 MB
max 8.1
Trung bình: 1.1 MB
MB
max 8.1
Trung bình: 1.1 MB
Kích thước bộ đệm L1
Một lượng lớn bộ nhớ L1 tăng tốc dẫn đến cài đặt hiệu suất hệ thống và CPU
64 KB
max 256
Trung bình: 90.5 KB
KB
max 256
Trung bình: 90.5 KB
Mô hình bộ xử lý
Có nhiều mẫu bộ xử lý khác nhau từ các nhà sản xuất khác nhau như Qualcomm, MediaTek, Samsung Exynos và Apple A-series. Mỗi mẫu bộ xử lý có các đặc điểm riêng, chẳng hạn như số lượng lõi, tốc độ xung nhịp, kiến trúc và hiệu suất năng lượng. Hiển thị tất cả
MediaTek MT6750
MediaTek MT6739WA
Bộ tăng tốc đồ họa (GPU)
Chịu trách nhiệm xử lý và hiển thị đồ họa trên màn hình thiết bị.
Mali-T860MP2
PowerVR GE8100
Thẻ nhớ
microSDXC
microSDHC
bộ nhớ tích lũy
128
max 1024
Trung bình:
8
max 1024
Trung bình:
Công nghệ xử ký
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
28 nm
Trung bình: 22.9 nm
28 nm
Trung bình: 22.9 nm
Tần số tối đa của lõi đồ họa
Bộ xử lý đồ họa (GPU) được đặc trưng bởi tốc độ xung nhịp cao.
350 MHz
max 1100
Trung bình: 611.8 MHz
550 MHz
max 1100
Trung bình: 611.8 MHz
Trưng bày
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch càng cao thì hình ảnh hiển thị trên màn hình càng sắc nét và chi tiết. Mật độ điểm ảnh cao tạo ra các cạnh mịn hơn và chi tiết sắc nét hơn. Hiển thị tất cả
282 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
197 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
kích thước hiển thị
Nhận thức hình ảnh phụ thuộc vào kích thước màn hình. Càng to càng tốt.
5.7 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
5 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
Độ phân giải màn hình
Độ phân giải màn hình càng cao thì hình ảnh hiển thị càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải màn hình không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Các yếu tố như loại màn hình, độ sáng, độ tương phản và tái tạo màu sắc cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
720 x 1440 px
480 x 854
Ma trận màn hình
Có nhiều loại ma trận màn hình khác nhau như IPS, AMOLED, TFT và các loại khác. Màn hình IPS cung cấp góc nhìn rộng và độ chính xác màu tốt. Màn hình AMOLED có màu sắc phong phú hơn, màu đen sâu hơn và mức tiêu thụ điện năng thấp hơn. Màn hình TFT thường có giá phải chăng hơn nhưng có thể có góc nhìn hạn chế và khả năng tái tạo màu sắc kém chính xác hơn. Hiển thị tất cả
IPS LCD
TFT
Tỷ lệ khung hình
18:9
16:9
Máy ảnh
Độ phân giải camera trước
8 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
5 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
Loại (bộ xử lý)
Octa-Core
Không có dữ liệu
Độ phân giải máy ảnh chính
Độ phân giải của camera chính càng cao thì hình ảnh và video càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Chất lượng quang học, kích thước pixel, độ nhạy sáng và các yếu tố khác cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
13 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
5 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
Máy ảnh kép
Chứa
Không có dữ liệu
Quay video (máy ảnh chính)
1080 x 30
720 x 30
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
LED
Dual LED
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
LED
Dual LED
Máy ảnh kép
Chứa
Không có dữ liệu
Ắc quy
Loại pin
Một trong những loại phổ biến nhất là pin lithium-ion (Li-Ion).
Li-Ion
Không có dữ liệu
Dung lượng pin
Dung lượng pin càng lớn, điện thoại thông minh có thể hoạt động càng lâu mà không cần sạc lại.
3200 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
2400 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
pin không thể tháo rời
Chứa
Không có dữ liệu
Khác
Các đặc điểm chính
Cân nặng
160 g
Trung bình: 158.9 g
169 g
Trung bình: 158.9 g
độ dày
9 mm
Trung bình: 9.7 mm
9.6 mm
Trung bình: 9.7 mm
Chiều rộng
73.3 mm
Trung bình: 71 mm
74 mm
Trung bình: 71 mm
Chiều cao
154.7 mm
Trung bình: 143.5 mm
143.8 mm
Trung bình: 143.5 mm
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản android
7
max 13
Trung bình: 6.3
8.1
max 13
Trung bình: 6.3
loại SIM
Có một số loại thẻ SIM, bao gồm SIM tiêu chuẩn, Micro SIM, Nano SIM và eSIM. Micro SIM được thiết kế cho các thiết bị nhỏ hơn và Nano SIM dành cho điện thoại thông minh thậm chí còn mỏng hơn và nhỏ gọn hơn. eSIM (SIM nhúng) là mô-đun SIM điện tử nhúng không yêu cầu thẻ vật lý. Hiển thị tất cả
Nano SIM
Không có dữ liệu
Giao diện và thông tin liên lạc
GPS
GPS giúp xác định vị trí của đối tượng, để tìm bản đồ. Được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu điều hướng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản Bluetooth
Mỗi phiên bản Bluetooth mới đều có những tính năng và cải tiến riêng so với phiên bản trước.
4
max 6
Trung bình: 3.9
4.2
max 6
Trung bình: 3.9
Đầu vào 1080
30
max 960
Trung bình: 40.3
30
max 960
Trung bình: 40.3
Quay video HDR10
Khả năng quay video với dải động được cải thiện và màu sắc sáng hơn và tương phản hơn.
Chứa
Chứa
Số lượng thẻ SIM
2
max 2
Trung bình: 1.9
2
max 2
Trung bình: 1.9
cập nhật OTA
Với chức năng cập nhật OTA, điện thoại thông minh có thể tự động tải xuống và cài đặt các phiên bản mới của hệ điều hành, bản vá bảo mật và các bản cập nhật khác mà không cần kết nối với máy tính. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
4G (LTE)
LTE được đặt trên một hệ thống trên chip (SoC). LTE loại di động tích hợp cho phép bạn tải xuống nhanh hơn nhiều so với các công nghệ 3G cũ hơn. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản USB
Phiên bản mới quản lý điện năng tiện lợi hơn, thao tác nhanh hơn
2
max 3.2
Trung bình: 2.1
2
max 3.2
Trung bình: 2.1
Wi-Fi
Thiết bị có thể hoạt động thông qua Wi-Fi.
Chứa
Chứa
gia tốc kế
Gia tốc kế đo gia tốc tuyến tính của thiết bị trong không gian. Nó là cần thiết để xác định thời điểm thiết bị thay đổi từ dọc sang ngang. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Cảm biến tiệm cận
Mục đích chính của cảm biến là tự động tắt màn hình hoặc chặn đầu vào cảm ứng khi điện thoại thông minh ở gần tai người dùng trong khi gọi hoặc để gần mặt khi trò chuyện. Điều này ngăn việc vô tình chạm hoặc kích hoạt các chức năng trong khi gọi và cải thiện khả năng sử dụng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Wi-Fi Direct
công nghệ cho phép các thiết bị kết nối trực tiếp với nhau qua kết nối không dây Wi-Fi mà không cần bộ định tuyến hoặc điểm truy cập. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu

FAQ

Coolpad Cool 2 và Tecno F2 LTE hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo điểm chuẩn AnTuTu, Coolpad Cool 2 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Tecno F2 LTE đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.

Điện thoại thông minh có camera gì?

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Coolpad Cool 2 13 MP, so với 5 MP cho Tecno F2 LTE.

Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 8 MP, so với 5 MP của chiếc thứ hai.

Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Coolpad Cool 2 hoặc Tecno F2 LTE?

Dung lượng pin của Coolpad Cool 2 là 3200 mAh, so với 2400 của Tecno F2 LTE.

Loại bộ nhớ nào?

Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 8 GB cho thiết bị thứ hai.

Điện thoại thông minh có màn hình gì

Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận TFT.

Bộ xử lý nào tốt hơn - Coolpad Cool 2 hay Tecno F2 LTE?

Coolpad Cool 2 có MediaTek MT6750 trên tàu, người kia có MediaTek MT6739WA.

Độ phân giải màn hình là gì?

Độ phân giải màn hình của Coolpad Cool 2 là 5.7 inch, so với 5 inch của Tecno F2 LTE.

Chúng nặng bao nhiêu?

Coolpad Cool 2 nặng 160 gam so với 169 gam của Tecno F2 LTE.

Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?

Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.

Việc bán hàng bắt đầu khi nào?

Coolpad Cool 2 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Tecno F2 LTE trong Không có dữ liệu.

Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?

Coolpad Cool 2 7 có phiên bản Android, Tecno F2 LTE 8.1 có phiên bản Android.

Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?

Coolpad Cool 2 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Tecno F2 LTE lên tới Không có dữ liệu GB.

Loại chống ẩm nào?

IPKhông có dữ liệu của Coolpad Cool 2 so với IPKhông có dữ liệu của Tecno F2 LTE.