Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Oppo F1 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Cat S40 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Oppo F1 13 MP, so với 8 MP cho Cat S40. Khẩu độ máy ảnh chính tại Oppo F1 f/2.2. Tại Cat S40 khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 8 MP so với 2 MP cho Cat S40. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Oppo F1 đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 616v2. Tần số bộ xử lý đạt 1.7 GHz. Qualcomm Adreno 405 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 500 MHz. Oppo F1 đã cài đặt 3 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Cat S40 được trang bị Qualcomm Snapdragon 210. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân Adreno 304 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 400 MHz. Máy được trang bị RAM 1 GB. Phiên bản RAM cho Cat S40 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Oppo F1 đã ghi được 34684 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Cat S40 đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Oppo F1 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 292màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaOppo F1 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Cat S40 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 4.7 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 234 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Oppo F1 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Cat S40 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớp67 IP của thiết bị thứ hai.
Oppo F1 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với Không có dữ liệu của Cat S40.
Oppo F1 nặng 134 gam so với 185 gam của Cat S40. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.3 mm, so với 12.5 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Oppo F1 có phiên bản USB 2 và Cat S40 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 5.1. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 5.1. Oppo F1 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 /b/g/n Wi-Fi. Cat S40 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Oppo F1 tốt hơn Cat S40?
- Độ phân giải máy ảnh chính 13 MP против 8 MP, thêm về 63%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 292 ppi против 234 ppi, thêm về 25%
- kích thước hiển thị 5 " против 4.7 ", thêm về 6%
- ĐẬP 3 GB против 1 GB, thêm về 200%
- Độ phân giải camera trước 8 MP против 2 MP, thêm về 300%
- Cân nặng 134 g против 185 g, ít hơn bởi -28%
So sánh Oppo F1 và Cat S40: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Oppo F1 và Cat S40 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Oppo F1 đã ghi được 34684 điểm. Cat S40 đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Oppo F1 13 MP, so với 8 MP cho Cat S40.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 8 MP, so với 2 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Oppo F1 hoặc Cat S40?
Dung lượng pin của Oppo F1 là 2500 mAh, so với 3000 của Cat S40.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 16 GB cho thiết bị đầu tiên và 16 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Oppo F1 hay Cat S40?
Oppo F1 có Qualcomm Snapdragon 616v2 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 210.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Oppo F1 là 5 inch, so với 4.7 inch của Cat S40.
Chúng nặng bao nhiêu?
Oppo F1 nặng 134 gam so với 185 gam của Cat S40.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với Không có dữ liệu cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Oppo F1 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Cat S40 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Oppo F1 5.1 có phiên bản Android, Cat S40 5.1 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Oppo F1 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Cat S40 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Oppo F1 so với IP67 của Cat S40.