So sánh Huawei nova 3i vs BQ Aquaris X2
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Huawei nova 3i đã ghi được Không có dữ liệu điểm. BQ Aquaris X2 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei nova 3i 16 MP, so với 12 MP cho BQ Aquaris X2. Khẩu độ máy ảnh chính tại Huawei nova 3i f/2.2. Tại BQ Aquaris X2 khẩu độ đạt f/1.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 24 MP so với 8 MP cho BQ Aquaris X2. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Huawei nova 3i đã cài đặt chip HiSilicon Kirin 710. Tần số bộ xử lý đạt 2.2 GHz. ARM Mali-G51 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 1000 MHz. Huawei nova 3i đã cài đặt 4 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 6. Phiên bản RAM là DDR4.
BQ Aquaris X2 được trang bị Qualcomm Snapdragon 636. Tần số bộ xử lý là 1.8 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 509 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới Không có dữ liệu MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho BQ Aquaris X2 DDR4.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Huawei nova 3i đã ghi được 154837 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. BQ Aquaris X2 đã ghi được 111071 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Huawei nova 3i đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.3 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 411màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaHuawei nova 3i là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 355 cd/m².
BQ Aquaris X2 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5.7 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 428 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Huawei nova 3i ra mắt vào năm Không có dữ liệu. BQ Aquaris X2 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Huawei nova 3i hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của BQ Aquaris X2.
Huawei nova 3i nặng 169 gam so với 163 gam của BQ Aquaris X2. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.6 mm, so với 8.3 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Huawei nova 3i có phiên bản USB 2 và BQ Aquaris X2 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 8.1. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 8.1. Huawei nova 3i có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 b/g/n Wi-Fi. BQ Aquaris X2 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 b/g/n/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Huawei nova 3i tốt hơn BQ Aquaris X2?
- AnTuTu 154837 против 111071 , thêm về 39%
- Độ phân giải máy ảnh chính 16 MP против 12 MP, thêm về 33%
- Dung lượng pin 3340 mAh против 3100 mAh, thêm về 8%
- kích thước hiển thị 6.3 " против 5.7 ", thêm về 11%
- bộ nhớ tích lũy 128 против 64 , thêm về 100%
So sánh Huawei nova 3i và BQ Aquaris X2: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Huawei nova 3i và BQ Aquaris X2 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Huawei nova 3i đã ghi được 154837 điểm. BQ Aquaris X2 đạt 111071 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei nova 3i 16 MP, so với 12 MP cho BQ Aquaris X2.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 24 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Huawei nova 3i hoặc BQ Aquaris X2?
Dung lượng pin của Huawei nova 3i là 3340 mAh, so với 3100 của BQ Aquaris X2.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Huawei nova 3i hay BQ Aquaris X2?
Huawei nova 3i có HiSilicon Kirin 710 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 636.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Huawei nova 3i là 6.3 inch, so với 5.7 inch của BQ Aquaris X2.
Chúng nặng bao nhiêu?
Huawei nova 3i nặng 169 gam so với 163 gam của BQ Aquaris X2.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Huawei nova 3i đã được công bố vào Không có dữ liệu. BQ Aquaris X2 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Huawei nova 3i 8.1 có phiên bản Android, BQ Aquaris X2 8.1 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Huawei nova 3i hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB và BQ Aquaris X2 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Huawei nova 3i so với IPKhông có dữ liệu của BQ Aquaris X2.