So sánh TCL 10 5G vs Blu Vivo Air LTE
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, TCL 10 5G đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Blu Vivo Air LTE đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho TCL 10 5G 64 MP, so với 8 MP cho Blu Vivo Air LTE. Khẩu độ máy ảnh chính tại TCL 10 5G f/1.89. Tại Blu Vivo Air LTE khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 16 MP so với 5 MP cho Blu Vivo Air LTE. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2.2 so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. TCL 10 5G đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 765G. Tần số bộ xử lý đạt 2.4 GHz. Qualcomm Adreno 620 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. TCL 10 5G đã cài đặt 6 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 12. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Blu Vivo Air LTE được trang bị Qualcomm Snapdragon 410. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân Adreno 306 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 450 MHz. Máy được trang bị RAM 2 GB. Phiên bản RAM cho Blu Vivo Air LTE DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, TCL 10 5G đã ghi được 328062 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Blu Vivo Air LTE đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu TCL 10 5G đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 395màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaTCL 10 5G là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Blu Vivo Air LTE có ma trận AMOLED với đường chéo là 4.8 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 305 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. TCL 10 5G ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Blu Vivo Air LTE đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
TCL 10 5G hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Blu Vivo Air LTE.
TCL 10 5G nặng 210 gam so với 98 gam của Blu Vivo Air LTE. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 9 mm, so với 5.1 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
TCL 10 5G có phiên bản USB 2 và Blu Vivo Air LTE có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 10. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 5. TCL 10 5G có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. Blu Vivo Air LTE hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao TCL 10 5G tốt hơn Blu Vivo Air LTE?
- Độ phân giải máy ảnh chính 64 MP против 8 MP, thêm về 700%
- Phiên bản android 10 против 5 , thêm về 100%
- Dung lượng pin 4500 mAh против 2050 mAh, thêm về 120%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 395 ppi против 305 ppi, thêm về 30%
- kích thước hiển thị 6.5 " против 4.8 ", thêm về 35%
- ĐẬP 6 GB против 2 GB, thêm về 200%
- bộ nhớ tích lũy 128 против 16 , thêm về 700%
So sánh TCL 10 5G và Blu Vivo Air LTE: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
TCL 10 5G và Blu Vivo Air LTE hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, TCL 10 5G đã ghi được 328062 điểm. Blu Vivo Air LTE đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho TCL 10 5G 64 MP, so với 8 MP cho Blu Vivo Air LTE.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 16 MP, so với 5 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho TCL 10 5G hoặc Blu Vivo Air LTE?
Dung lượng pin của TCL 10 5G là 4500 mAh, so với 2050 của Blu Vivo Air LTE.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 16 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận AMOLED.
Bộ xử lý nào tốt hơn - TCL 10 5G hay Blu Vivo Air LTE?
TCL 10 5G có Qualcomm Snapdragon 765G trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 410.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của TCL 10 5G là 6.5 inch, so với 4.8 inch của Blu Vivo Air LTE.
Chúng nặng bao nhiêu?
TCL 10 5G nặng 210 gam so với 98 gam của Blu Vivo Air LTE.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
TCL 10 5G đã được công bố vào Không có dữ liệu. Blu Vivo Air LTE trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
TCL 10 5G 10 có phiên bản Android, Blu Vivo Air LTE 5 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
TCL 10 5G hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Blu Vivo Air LTE lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của TCL 10 5G so với IPKhông có dữ liệu của Blu Vivo Air LTE.