BLU Studio G+ BLU Studio G+
Poco X3 Poco X3
VS

So sánh BLU Studio G+ vs Poco X3

BLU Studio G+

BLU Studio G+

Xếp hạng: 11 Điểm
Poco X3

WINNER
Poco X3

Xếp hạng: 40 Điểm
cấp độ
BLU Studio G+
Poco X3
Màn biểu diễn
0
2
Trưng bày
5
7
Máy ảnh
0
2
Ắc quy
2
3
Các đặc điểm chính
5
5
Âm thanh
10
10
Giao diện và thông tin liên lạc
2
8

Thông số kỹ thuật và tính năng

Độ phân giải máy ảnh chính

BLU Studio G+: 5 MP Poco X3: 64 MP

Phiên bản android

BLU Studio G+: 5.1 Poco X3: 10

Dung lượng pin

BLU Studio G+: 2800 mAh Poco X3: 5160 mAh

Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình

BLU Studio G+: 179 ppi Poco X3: 396 ppi

kích thước hiển thị

BLU Studio G+: 5.5 " Poco X3: 6.7 "

Mô tả

So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, BLU Studio G+ đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Poco X3 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho BLU Studio G+ 5 MP, so với 64 MP cho Poco X3. Khẩu độ máy ảnh chính tại BLU Studio G+ f/Không có dữ liệu. Tại Poco X3 khẩu độ đạt f/1.89. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.

Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là Không có dữ liệu MP so với 20 MP cho Poco X3. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/2.2 của điện thoại thông minh thứ hai.

So sánh hiệu suất. BLU Studio G+ đã cài đặt chip Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Mali-400 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. BLU Studio G+ đã cài đặt 1 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.

Poco X3 được trang bị Qualcomm Snapdragon 732G. Tần số bộ xử lý là 2.3 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 618 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 700 MHz. Máy được trang bị RAM 8 GB. Phiên bản RAM cho Poco X3 DDR4.

Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, BLU Studio G+ đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Poco X3 đã ghi được 299168 trên AnTuTu.

So sánh các màn hình. Trên tàu BLU Studio G+ đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 5.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 179màn hình dpi.

Tốc độ làm mới màn hình của

BLU Studio G+ là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Poco X3 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6.7 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 396 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 120 Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Thiết bị và đặc điểm chung. BLU Studio G+ ra mắt vào năm 2015. Poco X3 đã gửi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớp53 IP của thiết bị thứ hai.

BLU Studio G+ hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Poco X3.

BLU Studio G+ nặng 154 gam so với 225 gam của Poco X3. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 9.6 mm, so với 10.1 mm của điện thoại thông minh thứ hai.

BLU Studio G+ có phiên bản USB Không có dữ liệu và Poco X3 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 5.1. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 10. BLU Studio G+ có khả năng hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 b/g/n Wi-Fi. Poco X3 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.

Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.

Tại sao Poco X3 tốt hơn BLU Studio G+?

  • Cân nặng 154 g против 225 g, ít hơn bởi -32%

So sánh BLU Studio G+ và Poco X3: khoảng thời gian cơ bản

BLU Studio G+
BLU Studio G+
Poco X3
Poco X3
Màn biểu diễn
ĐẬP
Bạn càng có nhiều RAM, bạn càng có thể chạy nhiều ứng dụng và quy trình cùng lúc mà không bị lag hoặc giảm hiệu suất. Hiển thị tất cả
1 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
8 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
Bộ tăng tốc đồ họa (GPU)
Chịu trách nhiệm xử lý và hiển thị đồ họa trên màn hình thiết bị.
Mali-400
Qualcomm Adreno 618
Thẻ nhớ
microSDXC
microSDXC
bộ nhớ tích lũy
8
max 1024
Trung bình:
128
max 1024
Trung bình:
Trưng bày
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch càng cao thì hình ảnh hiển thị trên màn hình càng sắc nét và chi tiết. Mật độ điểm ảnh cao tạo ra các cạnh mịn hơn và chi tiết sắc nét hơn. Hiển thị tất cả
179 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
396 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
kích thước hiển thị
Nhận thức hình ảnh phụ thuộc vào kích thước màn hình. Càng to càng tốt.
5.5 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
6.7 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
Độ phân giải màn hình
Độ phân giải màn hình càng cao thì hình ảnh hiển thị càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải màn hình không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Các yếu tố như loại màn hình, độ sáng, độ tương phản và tái tạo màu sắc cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
480 x 854 px
1080 x 2400
sử dụng bề mặt
68.9 %
max 98
Trung bình: 66.8 %
85 %
max 98
Trung bình: 66.8 %
Ma trận màn hình
Có nhiều loại ma trận màn hình khác nhau như IPS, AMOLED, TFT và các loại khác. Màn hình IPS cung cấp góc nhìn rộng và độ chính xác màu tốt. Màn hình AMOLED có màu sắc phong phú hơn, màu đen sâu hơn và mức tiêu thụ điện năng thấp hơn. Màn hình TFT thường có giá phải chăng hơn nhưng có thể có góc nhìn hạn chế và khả năng tái tạo màu sắc kém chính xác hơn. Hiển thị tất cả
IPS LCD
IPS LCD
Tỷ lệ khung hình
16:9
20:09
Máy ảnh
Độ phân giải máy ảnh chính
Độ phân giải của camera chính càng cao thì hình ảnh và video càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Chất lượng quang học, kích thước pixel, độ nhạy sáng và các yếu tố khác cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
5 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
64 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Không có dữ liệu
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
LED
LED
tự động lấy nét
Để bật lấy nét tự động trên một đối tượng, chỉ cần chạm vào biểu tượng của nó trên màn hình cảm ứng.
Chứa
Chứa
Ắc quy
Loại pin
Một trong những loại phổ biến nhất là pin lithium-ion (Li-Ion).
Li-Polymer
Li-Polymer
Dung lượng pin
Dung lượng pin càng lớn, điện thoại thông minh có thể hoạt động càng lâu mà không cần sạc lại.
2800 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
5160 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
pin rời
Chứa
Không có dữ liệu
thời gian đàm thoại
30
max 97
Trung bình: 12.4
max 97
Trung bình: 12.4
Thời gian chờ
31
max 75
Trung bình: 17.4
max 75
Trung bình: 17.4
Các đặc điểm chính
Cân nặng
154 g
Trung bình: 158.9 g
225 g
Trung bình: 158.9 g
độ dày
9.6 mm
Trung bình: 9.7 mm
10.1 mm
Trung bình: 9.7 mm
Chiều rộng
78.8 mm
Trung bình: 71 mm
76.8 mm
Trung bình: 71 mm
Chiều cao
156 mm
Trung bình: 143.5 mm
165.3 mm
Trung bình: 143.5 mm
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản android
5.1
max 13
Trung bình: 6.3
10
max 13
Trung bình: 6.3
tháng phát hành
November
max
Trung bình: NAN
max
Trung bình: NAN
Năm phát hành
2015
Không có dữ liệu
Thương hiệu
BLU
Xiaomi
loại SIM
Có một số loại thẻ SIM, bao gồm SIM tiêu chuẩn, Micro SIM, Nano SIM và eSIM. Micro SIM được thiết kế cho các thiết bị nhỏ hơn và Nano SIM dành cho điện thoại thông minh thậm chí còn mỏng hơn và nhỏ gọn hơn. eSIM (SIM nhúng) là mô-đun SIM điện tử nhúng không yêu cầu thẻ vật lý. Hiển thị tất cả
Micro SIM
Nano SIM
Âm thanh
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
máy thu FM
Nó có thể hoạt động như đài FM nếu bạn kết nối tai nghe.
Chứa
Chứa
Giao diện và thông tin liên lạc
GPS
GPS giúp xác định vị trí của đối tượng, để tìm bản đồ. Được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu điều hướng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản Bluetooth
Mỗi phiên bản Bluetooth mới đều có những tính năng và cải tiến riêng so với phiên bản trước.
4
max 6
Trung bình: 3.9
5
max 6
Trung bình: 3.9
Đầu vào 720
30
max 7680
Trung bình: 185.2
960
max 7680
Trung bình: 185.2
Phiên bản Wi-Fi
Cho biết phiên bản được hỗ trợ của chuẩn không dây Wi-Fi. Ví dụ: Wi-Fi phiên bản 6 (802.11ax) mới hơn và cao cấp hơn, cung cấp tốc độ truyền dữ liệu nhanh hơn. Hiển thị tất cả
Wi-Fi 802.11 b/g/n
802.11 a/b/g/ac
Số lượng thẻ SIM
2
max 2
Trung bình: 1.9
2
max 2
Trung bình: 1.9
Bluetooth A2DP
A2DP cho phép điện thoại thông minh của bạn truyền phát âm thanh chất lượng cao, không bị mất dữ liệu đến tai nghe không dây, loa hoặc các thiết bị âm thanh Bluetooth tương thích khác. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Cảm biến tiệm cận
Mục đích chính của cảm biến là tự động tắt màn hình hoặc chặn đầu vào cảm ứng khi điện thoại thông minh ở gần tai người dùng trong khi gọi hoặc để gần mặt khi trò chuyện. Điều này ngăn việc vô tình chạm hoặc kích hoạt các chức năng trong khi gọi và cải thiện khả năng sử dụng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Wi-Fi Direct
công nghệ cho phép các thiết bị kết nối trực tiếp với nhau qua kết nối không dây Wi-Fi mà không cần bộ định tuyến hoặc điểm truy cập. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa

FAQ

BLU Studio G+ và Poco X3 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo điểm chuẩn AnTuTu, BLU Studio G+ đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Poco X3 đạt 299168 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.

Điện thoại thông minh có camera gì?

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho BLU Studio G+ 5 MP, so với 64 MP cho Poco X3.

Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải Không có dữ liệu MP, so với 20 MP của chiếc thứ hai.

Bộ tích lũy nào tốt hơn cho BLU Studio G+ hoặc Poco X3?

Dung lượng pin của BLU Studio G+ là 2800 mAh, so với 5160 của Poco X3.

Loại bộ nhớ nào?

Đối với bộ nhớ trong, nó là 8 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.

Điện thoại thông minh có màn hình gì

Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.

Bộ xử lý nào tốt hơn - BLU Studio G+ hay Poco X3?

BLU Studio G+ có Không có dữ liệu trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 732G.

Độ phân giải màn hình là gì?

Độ phân giải màn hình của BLU Studio G+ là 5.5 inch, so với 6.7 inch của Poco X3.

Chúng nặng bao nhiêu?

BLU Studio G+ nặng 154 gam so với 225 gam của Poco X3.

Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?

Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.

Việc bán hàng bắt đầu khi nào?

BLU Studio G+ đã được công bố vào 2015. Poco X3 trong Không có dữ liệu.

Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?

BLU Studio G+ 5.1 có phiên bản Android, Poco X3 10 có phiên bản Android.

Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?

BLU Studio G+ hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Poco X3 lên tới Không có dữ liệu GB.

Loại chống ẩm nào?

IPKhông có dữ liệu của BLU Studio G+ so với IP53 của Poco X3.