Blu Studio 5.0 C HD Blu Studio 5.0 C HD
Samsung Galaxy J1 Samsung Galaxy J1
VS

So sánh Blu Studio 5.0 C HD vs Samsung Galaxy J1

Blu Studio 5.0 C HD

WINNER
Blu Studio 5.0 C HD

Xếp hạng: 13 Điểm
Samsung Galaxy J1

Samsung Galaxy J1

Xếp hạng: 12 Điểm
cấp độ
Blu Studio 5.0 C HD
Samsung Galaxy J1
Màn biểu diễn
0
0
Trưng bày
3
5
Máy ảnh
0
1
Ắc quy
1
1
Khác
1
1
Các đặc điểm chính
4
6
Âm thanh
10
10
Giao diện và thông tin liên lạc
3
4

Thông số kỹ thuật và tính năng

Độ phân giải máy ảnh chính

Blu Studio 5.0 C HD: 8 MP Samsung Galaxy J1: 5 MP

Phiên bản android

Blu Studio 5.0 C HD: 4.4 Samsung Galaxy J1: 4.4

Dung lượng pin

Blu Studio 5.0 C HD: 2000 mAh Samsung Galaxy J1: 1850 mAh

Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình

Blu Studio 5.0 C HD: 294 ppi Samsung Galaxy J1: 217 ppi

kích thước hiển thị

Blu Studio 5.0 C HD: 5 " Samsung Galaxy J1: 4.3 "

Mô tả

So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Blu Studio 5.0 C HD đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Samsung Galaxy J1 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Blu Studio 5.0 C HD 8 MP, so với 5 MP cho Samsung Galaxy J1. Khẩu độ máy ảnh chính tại Blu Studio 5.0 C HD f/Không có dữ liệu. Tại Samsung Galaxy J1 khẩu độ đạt f/2.2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.

Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 2 MP so với 2 MP cho Samsung Galaxy J1. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.

So sánh hiệu suất. Blu Studio 5.0 C HD đã cài đặt chip MediaTek MT6582. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Mali-400MP2 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 500 MHz. Blu Studio 5.0 C HD đã cài đặt 1 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.

Samsung Galaxy J1 được trang bị Spreadtrum SC7727S. Tần số bộ xử lý là 1.2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-400 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 450 MHz. Máy được trang bị RAM 0.5 GB. Phiên bản RAM cho Samsung Galaxy J1 DDRKhông có dữ liệu.

Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Blu Studio 5.0 C HD đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Samsung Galaxy J1 đã ghi được 13029 trên AnTuTu.

So sánh các màn hình. Trên tàu Blu Studio 5.0 C HD đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 294màn hình dpi.

Tốc độ làm mới màn hình của

Blu Studio 5.0 C HD là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Samsung Galaxy J1 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 4.3 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 217 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 370 cd/m².

Thiết bị và đặc điểm chung. Blu Studio 5.0 C HD ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Samsung Galaxy J1 đã gửi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.

Blu Studio 5.0 C HD hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Samsung Galaxy J1.

Blu Studio 5.0 C HD nặng 166 gam so với 122 gam của Samsung Galaxy J1. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 9.3 mm, so với 8.9 mm của điện thoại thông minh thứ hai.

Blu Studio 5.0 C HD có phiên bản USB Không có dữ liệu và Samsung Galaxy J1 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 4.4. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 4.4. Blu Studio 5.0 C HD có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Samsung Galaxy J1 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 b/g/n.

Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 128 GB.

Tại sao Blu Studio 5.0 C HD tốt hơn Samsung Galaxy J1?

  • Độ phân giải máy ảnh chính 8 MP против 5 MP, thêm về 60%
  • Dung lượng pin 2000 mAh против 1850 mAh, thêm về 8%
  • Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 294 ppi против 217 ppi, thêm về 35%
  • kích thước hiển thị 5 " против 4.3 ", thêm về 16%
  • ĐẬP 1 GB против 0.5 GB, thêm về 100%

So sánh Blu Studio 5.0 C HD và Samsung Galaxy J1: khoảng thời gian cơ bản

Blu Studio 5.0 C HD
Blu Studio 5.0 C HD
Samsung Galaxy J1
Samsung Galaxy J1
Màn biểu diễn
ĐẬP
Bạn càng có nhiều RAM, bạn càng có thể chạy nhiều ứng dụng và quy trình cùng lúc mà không bị lag hoặc giảm hiệu suất. Hiển thị tất cả
1 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
0.5 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
cấu hình bộ xử lý
4 ядра по 1.3 GHz
4 ядра по 1.2
Kích thước bộ đệm L2
Bộ đệm L2 với dung lượng lớn bộ nhớ đệm cho phép bạn tăng tốc độ của bộ xử lý và hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả
0.5 MB
max 8.1
Trung bình: 1.1 MB
MB
max 8.1
Trung bình: 1.1 MB
Kích thước bộ đệm L1
Một lượng lớn bộ nhớ L1 tăng tốc dẫn đến cài đặt hiệu suất hệ thống và CPU
128 KB
max 256
Trung bình: 90.5 KB
KB
max 256
Trung bình: 90.5 KB
Mô hình bộ xử lý
Có nhiều mẫu bộ xử lý khác nhau từ các nhà sản xuất khác nhau như Qualcomm, MediaTek, Samsung Exynos và Apple A-series. Mỗi mẫu bộ xử lý có các đặc điểm riêng, chẳng hạn như số lượng lõi, tốc độ xung nhịp, kiến trúc và hiệu suất năng lượng. Hiển thị tất cả
MediaTek MT6582
Spreadtrum SC7727S
Bộ tăng tốc đồ họa (GPU)
Chịu trách nhiệm xử lý và hiển thị đồ họa trên màn hình thiết bị.
Mali-400MP2
ARM Mali-400
Thẻ nhớ
microSDXC
microSD
bộ nhớ tích lũy
4
max 1024
Trung bình:
4
max 1024
Trung bình:
Công nghệ xử ký
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
28 nm
Trung bình: 22.9 nm
28 nm
Trung bình: 22.9 nm
Tần số tối đa của lõi đồ họa
Bộ xử lý đồ họa (GPU) được đặc trưng bởi tốc độ xung nhịp cao.
500 MHz
max 1100
Trung bình: 611.8 MHz
450 MHz
max 1100
Trung bình: 611.8 MHz
Trưng bày
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch càng cao thì hình ảnh hiển thị trên màn hình càng sắc nét và chi tiết. Mật độ điểm ảnh cao tạo ra các cạnh mịn hơn và chi tiết sắc nét hơn. Hiển thị tất cả
294 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
217 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
kích thước hiển thị
Nhận thức hình ảnh phụ thuộc vào kích thước màn hình. Càng to càng tốt.
5 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
4.3 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
Độ phân giải màn hình
Độ phân giải màn hình càng cao thì hình ảnh hiển thị càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải màn hình không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Các yếu tố như loại màn hình, độ sáng, độ tương phản và tái tạo màu sắc cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
720 x 1280 px
480 x 800
Ma trận màn hình
Có nhiều loại ma trận màn hình khác nhau như IPS, AMOLED, TFT và các loại khác. Màn hình IPS cung cấp góc nhìn rộng và độ chính xác màu tốt. Màn hình AMOLED có màu sắc phong phú hơn, màu đen sâu hơn và mức tiêu thụ điện năng thấp hơn. Màn hình TFT thường có giá phải chăng hơn nhưng có thể có góc nhìn hạn chế và khả năng tái tạo màu sắc kém chính xác hơn. Hiển thị tất cả
IPS LCD
IPS LCD
Tỷ lệ khung hình
16:9
5:03
Máy ảnh
Độ phân giải camera trước
2 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
2 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
Độ phân giải máy ảnh chính
Độ phân giải của camera chính càng cao thì hình ảnh và video càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Chất lượng quang học, kích thước pixel, độ nhạy sáng và các yếu tố khác cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
8 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
5 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
AF (Máy ảnh tự sướng)
Chứa
Chứa
Quay video (máy ảnh chính)
1080 x 30
720 x 30
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
LED
LED
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
LED
LED
Ắc quy
Loại pin
Một trong những loại phổ biến nhất là pin lithium-ion (Li-Ion).
Li-Ion
Li-Ion
Dung lượng pin
Dung lượng pin càng lớn, điện thoại thông minh có thể hoạt động càng lâu mà không cần sạc lại.
2000 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
1850 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
pin rời
Chứa
Chứa
thời gian đàm thoại
22
max 97
Trung bình: 12.4
11
max 97
Trung bình: 12.4
Thời gian chờ
37
max 75
Trung bình: 17.4
max 75
Trung bình: 17.4
Khác
Các đặc điểm chính
Cân nặng
166 g
Trung bình: 158.9 g
122 g
Trung bình: 158.9 g
độ dày
9.3 mm
Trung bình: 9.7 mm
8.9 mm
Trung bình: 9.7 mm
Chiều rộng
74 mm
Trung bình: 71 mm
68.2 mm
Trung bình: 71 mm
Chiều cao
146 mm
Trung bình: 143.5 mm
129 mm
Trung bình: 143.5 mm
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản android
4.4
max 13
Trung bình: 6.3
4.4
max 13
Trung bình: 6.3
loại SIM
Có một số loại thẻ SIM, bao gồm SIM tiêu chuẩn, Micro SIM, Nano SIM và eSIM. Micro SIM được thiết kế cho các thiết bị nhỏ hơn và Nano SIM dành cho điện thoại thông minh thậm chí còn mỏng hơn và nhỏ gọn hơn. eSIM (SIM nhúng) là mô-đun SIM điện tử nhúng không yêu cầu thẻ vật lý. Hiển thị tất cả
Mini SIM
Micro SIM
Âm thanh
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
máy thu FM
Nó có thể hoạt động như đài FM nếu bạn kết nối tai nghe.
Chứa
Chứa
Giao diện và thông tin liên lạc
GPS
GPS giúp xác định vị trí của đối tượng, để tìm bản đồ. Được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu điều hướng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản Bluetooth
Mỗi phiên bản Bluetooth mới đều có những tính năng và cải tiến riêng so với phiên bản trước.
4
max 6
Trung bình: 3.9
4
max 6
Trung bình: 3.9
Đầu vào 1080
30
max 960
Trung bình: 40.3
max 960
Trung bình: 40.3
Quay video HDR10
Khả năng quay video với dải động được cải thiện và màu sắc sáng hơn và tương phản hơn.
Chứa
Không có dữ liệu
Số lượng thẻ SIM
2
max 2
Trung bình: 1.9
2
max 2
Trung bình: 1.9
cập nhật OTA
Với chức năng cập nhật OTA, điện thoại thông minh có thể tự động tải xuống và cài đặt các phiên bản mới của hệ điều hành, bản vá bảo mật và các bản cập nhật khác mà không cần kết nối với máy tính. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Wi-Fi
Thiết bị có thể hoạt động thông qua Wi-Fi.
Chứa
Chứa
gia tốc kế
Gia tốc kế đo gia tốc tuyến tính của thiết bị trong không gian. Nó là cần thiết để xác định thời điểm thiết bị thay đổi từ dọc sang ngang. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Cảm biến tiệm cận
Mục đích chính của cảm biến là tự động tắt màn hình hoặc chặn đầu vào cảm ứng khi điện thoại thông minh ở gần tai người dùng trong khi gọi hoặc để gần mặt khi trò chuyện. Điều này ngăn việc vô tình chạm hoặc kích hoạt các chức năng trong khi gọi và cải thiện khả năng sử dụng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Wi-Fi Direct
công nghệ cho phép các thiết bị kết nối trực tiếp với nhau qua kết nối không dây Wi-Fi mà không cần bộ định tuyến hoặc điểm truy cập. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa

FAQ

Blu Studio 5.0 C HD và Samsung Galaxy J1 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo điểm chuẩn AnTuTu, Blu Studio 5.0 C HD đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Samsung Galaxy J1 đạt 13029 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.

Trong Geekbench 5, Blu Studio 5.

Điện thoại thông minh có camera gì?

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Blu Studio 5.0 C HD 8 MP, so với 5 MP cho Samsung Galaxy J1.

Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 2 MP, so với 2 MP của chiếc thứ hai.

Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Blu Studio 5.0 C HD hoặc Samsung Galaxy J1?

Dung lượng pin của Blu Studio 5.0 C HD là 2000 mAh, so với 1850 của Samsung Galaxy J1.

Loại bộ nhớ nào?

Đối với bộ nhớ trong, nó là 4 GB cho thiết bị đầu tiên và 4 GB cho thiết bị thứ hai.

Điện thoại thông minh có màn hình gì

Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.

Bộ xử lý nào tốt hơn - Blu Studio 5.0 C HD hay Samsung Galaxy J1?

Blu Studio 5.0 C HD có MediaTek MT6582 trên tàu, người kia có Spreadtrum SC7727S.

Độ phân giải màn hình là gì?

Độ phân giải màn hình của Blu Studio 5.0 C HD là 5 inch, so với 4.3 inch của Samsung Galaxy J1.

Chúng nặng bao nhiêu?

Blu Studio 5.0 C HD nặng 166 gam so với 122 gam của Samsung Galaxy J1.

Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?

Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.

Việc bán hàng bắt đầu khi nào?

Blu Studio 5.0 C HD đã được công bố vào Không có dữ liệu. Samsung Galaxy J1 trong Không có dữ liệu.

Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?

Blu Studio 5.0 C HD 4.4 có phiên bản Android, Samsung Galaxy J1 4.4 có phiên bản Android.

Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?

Blu Studio 5.0 C HD hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Samsung Galaxy J1 lên tới 128 GB.

Loại chống ẩm nào?

IPKhông có dữ liệu của Blu Studio 5.0 C HD so với IPKhông có dữ liệu của Samsung Galaxy J1.

Điện thoại thông minh được cài đặt bao nhiêu RAM?

RAM tối đa là Không có dữ liệu cho Blu Studio 5.