So sánh Blu S1 vs Gionee A1 Plus
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
- kích thước hiển thị
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
kích thước hiển thị
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Blu S1 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Gionee A1 Plus đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Blu S1 13 MP, so với 13 MP cho Gionee A1 Plus. Khẩu độ máy ảnh chính tại Blu S1 f/Không có dữ liệu. Tại Gionee A1 Plus khẩu độ đạt f/2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 5 MP so với 20.2 MP cho Gionee A1 Plus. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Blu S1 đã cài đặt chip MediaTek MT6750. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Mali-T860MP2 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 350 MHz. Blu S1 đã cài đặt 2 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Gionee A1 Plus được trang bị MediaTek Helio P25. Tần số bộ xử lý là 2.5 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Arm Mali-T880 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 850 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Gionee A1 Plus DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Blu S1 đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Gionee A1 Plus đã ghi được 64162 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Blu S1 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 5.2 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 282màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaBlu S1 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Gionee A1 Plus có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 366 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Blu S1 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Gionee A1 Plus đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Blu S1 hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu thẻ sim, so với 2 của Gionee A1 Plus.
Blu S1 nặng 137 gam so với 226 gam của Gionee A1 Plus. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.4 mm, so với 9.1 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Blu S1 có phiên bản USB 2 và Gionee A1 Plus có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 7. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 7. Blu S1 có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Gionee A1 Plus hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Gionee A1 Plus tốt hơn Blu S1?
- Cân nặng 137 g против 226 g, ít hơn bởi -39%
So sánh Blu S1 và Gionee A1 Plus: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Blu S1 và Gionee A1 Plus hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Blu S1 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Gionee A1 Plus đạt 64162 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Blu S1 13 MP, so với 13 MP cho Gionee A1 Plus.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 5 MP, so với 20.2 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Blu S1 hoặc Gionee A1 Plus?
Dung lượng pin của Blu S1 là 2800 mAh, so với 4550 của Gionee A1 Plus.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 16 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Blu S1 hay Gionee A1 Plus?
Blu S1 có MediaTek MT6750 trên tàu, người kia có MediaTek Helio P25.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Blu S1 là 5.2 inch, so với 6 inch của Gionee A1 Plus.
Chúng nặng bao nhiêu?
Blu S1 nặng 137 gam so với 226 gam của Gionee A1 Plus.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Blu S1 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Gionee A1 Plus trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Blu S1 7 có phiên bản Android, Gionee A1 Plus 7 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Blu S1 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Gionee A1 Plus lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Blu S1 so với IPKhông có dữ liệu của Gionee A1 Plus.