So sánh Huawei Mate 40 Pro Plus vs BLU R2 Plus
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
- kích thước hiển thị
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
kích thước hiển thị
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Huawei Mate 40 Pro Plus đã ghi được 137 điểm. BLU R2 Plus đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei Mate 40 Pro Plus 50 MP, so với 13 MP cho BLU R2 Plus. Khẩu độ máy ảnh chính tại Huawei Mate 40 Pro Plus f/1.9. Tại BLU R2 Plus khẩu độ đạt f/2.2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 13 MP so với 13 MP cho BLU R2 Plus. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2.4 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Huawei Mate 40 Pro Plus đã cài đặt chip Kirin 9000 5G. Tần số bộ xử lý đạt 3.1 GHz. Mali-G78 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Huawei Mate 40 Pro Plus đã cài đặt 12 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
BLU R2 Plus được trang bị MediaTek MT6753. Tần số bộ xử lý là 1.5 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-T720 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 700 MHz. Máy được trang bị RAM 3 GB. Phiên bản RAM cho BLU R2 Plus DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Huawei Mate 40 Pro Plus đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. BLU R2 Plus đã ghi được 39534 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Huawei Mate 40 Pro Plus đã cài đặt ma trận màn hình OLED. Độ phân giải màn hình là 6.8 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 457màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaHuawei Mate 40 Pro Plus là 90 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 802 cd/m².
BLU R2 Plus có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 401 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Huawei Mate 40 Pro Plus ra mắt vào năm Không có dữ liệu. BLU R2 Plus đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệ68 chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Huawei Mate 40 Pro Plus hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của BLU R2 Plus.
Huawei Mate 40 Pro Plus nặng 230 gam so với 167 gam của BLU R2 Plus. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.8 mm, so với 9.2 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Huawei Mate 40 Pro Plus có phiên bản USB 3.1 và BLU R2 Plus có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 10. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 7. Huawei Mate 40 Pro Plus có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. BLU R2 Plus hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Huawei Mate 40 Pro Plus tốt hơn BLU R2 Plus?
- Độ phân giải máy ảnh chính 50 MP против 13 MP, thêm về 285%
- Phiên bản android 10 против 7 , thêm về 43%
- Dung lượng pin 4400 mAh против 3000 mAh, thêm về 47%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 457 ppi против 401 ppi, thêm về 14%
- kích thước hiển thị 6.8 " против 5.5 ", thêm về 24%
- ĐẬP 12 GB против 3 GB, thêm về 300%
- bộ nhớ tích lũy 256 против 32 , thêm về 700%
So sánh Huawei Mate 40 Pro Plus và BLU R2 Plus: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Huawei Mate 40 Pro Plus và BLU R2 Plus hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Huawei Mate 40 Pro Plus đã ghi được Không có dữ liệu điểm. BLU R2 Plus đạt 39534 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei Mate 40 Pro Plus 50 MP, so với 13 MP cho BLU R2 Plus.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 13 MP, so với 13 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Huawei Mate 40 Pro Plus hoặc BLU R2 Plus?
Dung lượng pin của Huawei Mate 40 Pro Plus là 4400 mAh, so với 3000 của BLU R2 Plus.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 256 GB cho thiết bị đầu tiên và 32 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận OLED, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Huawei Mate 40 Pro Plus hay BLU R2 Plus?
Huawei Mate 40 Pro Plus có Kirin 9000 5G trên tàu, người kia có MediaTek MT6753.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Huawei Mate 40 Pro Plus là 6.8 inch, so với 5.5 inch của BLU R2 Plus.
Chúng nặng bao nhiêu?
Huawei Mate 40 Pro Plus nặng 230 gam so với 167 gam của BLU R2 Plus.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Huawei Mate 40 Pro Plus đã được công bố vào Không có dữ liệu. BLU R2 Plus trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Huawei Mate 40 Pro Plus 10 có phiên bản Android, BLU R2 Plus 7 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Huawei Mate 40 Pro Plus hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB và BLU R2 Plus lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IP68 của Huawei Mate 40 Pro Plus so với IPKhông có dữ liệu của BLU R2 Plus.