So sánh BLU R2 LTE vs BLU R2 Plus
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, BLU R2 LTE đã ghi được Không có dữ liệu điểm. BLU R2 Plus đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho BLU R2 LTE 13 MP, so với 13 MP cho BLU R2 Plus. Khẩu độ máy ảnh chính tại BLU R2 LTE f/2. Tại BLU R2 Plus khẩu độ đạt f/2.2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 13 MP so với 13 MP cho BLU R2 Plus. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. BLU R2 LTE đã cài đặt chip MediaTek MT6737. Tần số bộ xử lý đạt 1.3 GHz. ARM Mali-T720 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 600 MHz. BLU R2 LTE đã cài đặt 3 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 3. Phiên bản RAM là DDR3.
BLU R2 Plus được trang bị MediaTek MT6753. Tần số bộ xử lý là 1.5 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-T720 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 700 MHz. Máy được trang bị RAM 3 GB. Phiên bản RAM cho BLU R2 Plus DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, BLU R2 LTE đã ghi được 27272 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. BLU R2 Plus đã ghi được 39534 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu BLU R2 LTE đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 5.2 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 283màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaBLU R2 LTE là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
BLU R2 Plus có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 401 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. BLU R2 LTE ra mắt vào năm Không có dữ liệu. BLU R2 Plus đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
BLU R2 LTE hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của BLU R2 Plus.
BLU R2 LTE nặng 156 gam so với 167 gam của BLU R2 Plus. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 9.6 mm, so với 9.2 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
BLU R2 LTE có phiên bản USB 2 và BLU R2 Plus có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 7. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 7. BLU R2 LTE có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 b/g/n Wi-Fi. BLU R2 Plus hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao BLU R2 Plus tốt hơn BLU R2 LTE?
- Cân nặng 156 g против 167 g, ít hơn bởi -7%
- khẩu độ máy ảnh chính 2 f против 2.2 f, ít hơn bởi -9%
So sánh BLU R2 LTE và BLU R2 Plus: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
BLU R2 LTE và BLU R2 Plus hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, BLU R2 LTE đã ghi được 27272 điểm. BLU R2 Plus đạt 39534 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho BLU R2 LTE 13 MP, so với 13 MP cho BLU R2 Plus.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 13 MP, so với 13 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho BLU R2 LTE hoặc BLU R2 Plus?
Dung lượng pin của BLU R2 LTE là 3000 mAh, so với 3000 của BLU R2 Plus.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 32 GB cho thiết bị đầu tiên và 32 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - BLU R2 LTE hay BLU R2 Plus?
BLU R2 LTE có MediaTek MT6737 trên tàu, người kia có MediaTek MT6753.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của BLU R2 LTE là 5.2 inch, so với 5.5 inch của BLU R2 Plus.
Chúng nặng bao nhiêu?
BLU R2 LTE nặng 156 gam so với 167 gam của BLU R2 Plus.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
BLU R2 LTE đã được công bố vào Không có dữ liệu. BLU R2 Plus trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
BLU R2 LTE 7 có phiên bản Android, BLU R2 Plus 7 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
BLU R2 LTE hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và BLU R2 Plus lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của BLU R2 LTE so với IPKhông có dữ liệu của BLU R2 Plus.