So sánh Tecno Spark 2 vs Blu R1 HD
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
- kích thước hiển thị
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
kích thước hiển thị
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Tecno Spark 2 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Blu R1 HD đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Tecno Spark 2 13 MP, so với 8 MP cho Blu R1 HD. Khẩu độ máy ảnh chính tại Tecno Spark 2 f/2. Tại Blu R1 HD khẩu độ đạt f/2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Triple LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 8 MP so với 5 MP cho Blu R1 HD. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2.4 so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Tecno Spark 2 đã cài đặt chip MediaTek MT6580. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Mali-400MP2 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 500 MHz. Tecno Spark 2 đã cài đặt 2 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Blu R1 HD được trang bị MediaTek MT6735. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân Mali-T720 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới Không có dữ liệu MHz. Máy được trang bị RAM 2 GB. Phiên bản RAM cho Blu R1 HD DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Tecno Spark 2 đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Blu R1 HD đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Tecno Spark 2 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 268màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaTecno Spark 2 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Blu R1 HD có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 294 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Tecno Spark 2 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Blu R1 HD đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Tecno Spark 2 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Blu R1 HD.
Tecno Spark 2 nặng 175 gam so với 142 gam của Blu R1 HD. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.8 mm, so với 8.5 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Tecno Spark 2 có phiên bản USB 2 và Blu R1 HD có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 8.1. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 6. Tecno Spark 2 có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Blu R1 HD hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Tecno Spark 2 tốt hơn Blu R1 HD?
- Độ phân giải máy ảnh chính 13 MP против 8 MP, thêm về 63%
- Phiên bản android 8.1 против 6 , thêm về 35%
- Dung lượng pin 3500 mAh против 2500 mAh, thêm về 40%
- kích thước hiển thị 6 " против 5 ", thêm về 20%
- Độ phân giải camera trước 8 MP против 5 MP, thêm về 60%
So sánh Tecno Spark 2 và Blu R1 HD: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Tecno Spark 2 và Blu R1 HD hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Tecno Spark 2 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Blu R1 HD đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Tecno Spark 2 13 MP, so với 8 MP cho Blu R1 HD.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 8 MP, so với 5 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Tecno Spark 2 hoặc Blu R1 HD?
Dung lượng pin của Tecno Spark 2 là 3500 mAh, so với 2500 của Blu R1 HD.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 16 GB cho thiết bị đầu tiên và 16 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Tecno Spark 2 hay Blu R1 HD?
Tecno Spark 2 có MediaTek MT6580 trên tàu, người kia có MediaTek MT6735.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Tecno Spark 2 là 6 inch, so với 5 inch của Blu R1 HD.
Chúng nặng bao nhiêu?
Tecno Spark 2 nặng 175 gam so với 142 gam của Blu R1 HD.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Tecno Spark 2 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Blu R1 HD trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Tecno Spark 2 8.1 có phiên bản Android, Blu R1 HD 6 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Tecno Spark 2 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Blu R1 HD lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Tecno Spark 2 so với IPKhông có dữ liệu của Blu R1 HD.