So sánh Blu Vivo Air vs Blu Life One XL
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
- kích thước hiển thị
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
kích thước hiển thị
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Blu Vivo Air đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Blu Life One XL đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Blu Vivo Air 8 MP, so với 13 MP cho Blu Life One XL. Khẩu độ máy ảnh chính tại Blu Vivo Air f/Không có dữ liệu. Tại Blu Life One XL khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 5 MP so với 5 MP cho Blu Life One XL. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Blu Vivo Air đã cài đặt chip MediaTek MT6592. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Mali-450MP4 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Blu Vivo Air đã cài đặt 1 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Blu Life One XL được trang bị Qualcomm Snapdragon 410. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân Adreno 306 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 450 MHz. Máy được trang bị RAM 1 GB. Phiên bản RAM cho Blu Life One XL DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Blu Vivo Air đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Blu Life One XL đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Blu Vivo Air đã cài đặt ma trận màn hình AMOLED. Độ phân giải màn hình là 4.8 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 305màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaBlu Vivo Air là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Blu Life One XL có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 268 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Blu Vivo Air ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Blu Life One XL đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Blu Vivo Air hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu thẻ sim, so với 2 của Blu Life One XL.
Blu Vivo Air nặng 97 gam so với 151 gam của Blu Life One XL. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 5.1 mm, so với 8.3 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Blu Vivo Air có phiên bản USB 2 và Blu Life One XL có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 4.4. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 4.4. Blu Vivo Air có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Blu Life One XL hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Blu Life One XL tốt hơn Blu Vivo Air?
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 305 ppi против 268 ppi, thêm về 14%
- bộ nhớ tích lũy 16 против 8 , thêm về 100%
- Cân nặng 97 g против 151 g, ít hơn bởi -36%
So sánh Blu Vivo Air và Blu Life One XL: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Blu Vivo Air và Blu Life One XL hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Blu Vivo Air đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Blu Life One XL đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Blu Vivo Air 8 MP, so với 13 MP cho Blu Life One XL.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 5 MP, so với 5 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Blu Vivo Air hoặc Blu Life One XL?
Dung lượng pin của Blu Vivo Air là 2100 mAh, so với 2820 của Blu Life One XL.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 16 GB cho thiết bị đầu tiên và 8 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận AMOLED, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Blu Vivo Air hay Blu Life One XL?
Blu Vivo Air có MediaTek MT6592 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 410.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Blu Vivo Air là 4.8 inch, so với 5.5 inch của Blu Life One XL.
Chúng nặng bao nhiêu?
Blu Vivo Air nặng 97 gam so với 151 gam của Blu Life One XL.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Blu Vivo Air đã được công bố vào Không có dữ liệu. Blu Life One XL trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Blu Vivo Air 4.4 có phiên bản Android, Blu Life One XL 4.4 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Blu Vivo Air hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Blu Life One XL lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Blu Vivo Air so với IPKhông có dữ liệu của Blu Life One XL.