![Blu Studio X8 HD (2019)](/upload/iblock/e68/0be/Frame-2.jpg)
![Blu Life One (2015)](/upload/iblock/415/Frame-2.jpg)
So sánh Blu Studio X8 HD (2019) vs Blu Life One (2015)
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
- kích thước hiển thị
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
kích thước hiển thị
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Blu Studio X8 HD (2019) đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Blu Life One (2015) đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Blu Studio X8 HD (2019) 8 MP, so với 13 MP cho Blu Life One (2015). Khẩu độ máy ảnh chính tại Blu Studio X8 HD (2019) f/Không có dữ liệu. Tại Blu Life One (2015) khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 5 MP so với 5 MP cho Blu Life One (2015). Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Blu Studio X8 HD (2019) đã cài đặt chip MediaTek MT6580. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Mali-400MP2 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 500 MHz. Blu Studio X8 HD (2019) đã cài đặt 1 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Blu Life One (2015) được trang bị Qualcomm Snapdragon 410. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân Adreno 306 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 450 MHz. Máy được trang bị RAM 1 GB. Phiên bản RAM cho Blu Life One (2015) DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Blu Studio X8 HD (2019) đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Blu Life One (2015) đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Blu Studio X8 HD (2019) đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 294màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaBlu Studio X8 HD (2019) là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Blu Life One (2015) có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 294 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Blu Studio X8 HD (2019) ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Blu Life One (2015) đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Blu Studio X8 HD (2019) hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Blu Life One (2015).
Blu Studio X8 HD (2019) nặng 143 gam so với 120 gam của Blu Life One (2015). Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 9.8 mm, so với 7.5 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Blu Studio X8 HD (2019) có phiên bản USB 2 và Blu Life One (2015) có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 8.1. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 4.4. Blu Studio X8 HD (2019) có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Blu Life One (2015) hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Blu Studio X8 HD (2019) tốt hơn Blu Life One (2015)?
- Phiên bản android 8.1 против 4.4 , thêm về 84%
- Kích thước bộ đệm L1 128 KB против 32 KB, thêm về 300%
So sánh Blu Studio X8 HD (2019) và Blu Life One (2015): khoảng thời gian cơ bản
![Blu Studio X8 HD (2019)](/upload/iblock/e68/0be/Frame-2.jpg)
![Blu Life One (2015)](/upload/iblock/415/Frame-2.jpg)
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Blu Studio X8 HD (2019) và Blu Life One (2015) hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Blu Studio X8 HD (2019) đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Blu Life One (2015) đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Blu Studio X8 HD (2019) 8 MP, so với 13 MP cho Blu Life One (2015).
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 5 MP, so với 5 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Blu Studio X8 HD (2019) hoặc Blu Life One (2015)?
Dung lượng pin của Blu Studio X8 HD (2019) là 2000 mAh, so với 2420 của Blu Life One (2015).
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 8 GB cho thiết bị đầu tiên và 8 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Blu Studio X8 HD (2019) hay Blu Life One (2015)?
Blu Studio X8 HD (2019) có MediaTek MT6580 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 410.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Blu Studio X8 HD (2019) là 5 inch, so với 5 inch của Blu Life One (2015).
Chúng nặng bao nhiêu?
Blu Studio X8 HD (2019) nặng 143 gam so với 120 gam của Blu Life One (2015).
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Blu Studio X8 HD (2019) đã được công bố vào Không có dữ liệu. Blu Life One (2015) trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Blu Studio X8 HD (2019) 8.1 có phiên bản Android, Blu Life One (2015) 4.4 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Blu Studio X8 HD (2019) hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Blu Life One (2015) lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Blu Studio X8 HD (2019) so với IPKhông có dữ liệu của Blu Life One (2015).