So sánh Samsung Galaxy Grand Max vs Blu Grand XL LTE
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
- kích thước hiển thị
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
kích thước hiển thị
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Samsung Galaxy Grand Max đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Blu Grand XL LTE đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Samsung Galaxy Grand Max 13 MP, so với 13 MP cho Blu Grand XL LTE. Khẩu độ máy ảnh chính tại Samsung Galaxy Grand Max f/Không có dữ liệu. Tại Blu Grand XL LTE khẩu độ đạt f/4. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 5 MP so với 8 MP cho Blu Grand XL LTE. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Samsung Galaxy Grand Max đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 410. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Adreno 306 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 450 MHz. Samsung Galaxy Grand Max đã cài đặt 1.5 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Blu Grand XL LTE được trang bị MediaTek MT6737. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân Mali-T720 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 600 MHz. Máy được trang bị RAM 2 GB. Phiên bản RAM cho Blu Grand XL LTE DDR3.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Samsung Galaxy Grand Max đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Blu Grand XL LTE đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Samsung Galaxy Grand Max đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 5.3 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 281màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaSamsung Galaxy Grand Max là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Blu Grand XL LTE có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 266 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Samsung Galaxy Grand Max ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Blu Grand XL LTE đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Samsung Galaxy Grand Max hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu thẻ sim, so với 2 của Blu Grand XL LTE.
Samsung Galaxy Grand Max nặng 161 gam so với 182 gam của Blu Grand XL LTE. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.9 mm, so với 8.5 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Samsung Galaxy Grand Max có phiên bản USB 2 và Blu Grand XL LTE có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 4.4. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 7. Samsung Galaxy Grand Max có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Blu Grand XL LTE hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Blu Grand XL LTE tốt hơn Samsung Galaxy Grand Max?
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 281 ppi против 266 ppi, thêm về 6%
- Cân nặng 161 g против 182 g, ít hơn bởi -12%
So sánh Samsung Galaxy Grand Max và Blu Grand XL LTE: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Samsung Galaxy Grand Max và Blu Grand XL LTE hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Samsung Galaxy Grand Max đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Blu Grand XL LTE đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Samsung Galaxy Grand Max 13 MP, so với 13 MP cho Blu Grand XL LTE.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 5 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Samsung Galaxy Grand Max hoặc Blu Grand XL LTE?
Dung lượng pin của Samsung Galaxy Grand Max là 2500 mAh, so với 3200 của Blu Grand XL LTE.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 16 GB cho thiết bị đầu tiên và 16 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Samsung Galaxy Grand Max hay Blu Grand XL LTE?
Samsung Galaxy Grand Max có Qualcomm Snapdragon 410 trên tàu, người kia có MediaTek MT6737.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Samsung Galaxy Grand Max là 5.3 inch, so với 5.5 inch của Blu Grand XL LTE.
Chúng nặng bao nhiêu?
Samsung Galaxy Grand Max nặng 161 gam so với 182 gam của Blu Grand XL LTE.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Samsung Galaxy Grand Max đã được công bố vào Không có dữ liệu. Blu Grand XL LTE trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Samsung Galaxy Grand Max 4.4 có phiên bản Android, Blu Grand XL LTE 7 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Samsung Galaxy Grand Max hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Blu Grand XL LTE lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Samsung Galaxy Grand Max so với IPKhông có dữ liệu của Blu Grand XL LTE.