So sánh Samsung Galaxy Note 10 Lite vs Blu Grand M3
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Samsung Galaxy Note 10 Lite đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Blu Grand M3 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Samsung Galaxy Note 10 Lite 12 MP, so với 8 MP cho Blu Grand M3. Khẩu độ máy ảnh chính tại Samsung Galaxy Note 10 Lite f/1.7. Tại Blu Grand M3 khẩu độ đạt f/5. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 32 MP so với 5 MP cho Blu Grand M3. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2.2 so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Samsung Galaxy Note 10 Lite đã cài đặt chip Samsung Exynos 9 Octa 9810. Tần số bộ xử lý đạt 2.7 GHz. ARM Mali-G72 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 550 MHz. Samsung Galaxy Note 10 Lite đã cài đặt 8 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 8. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Blu Grand M3 được trang bị MediaTek MT6739. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân PowerVR GE8100 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 550 MHz. Máy được trang bị RAM 1 GB. Phiên bản RAM cho Blu Grand M3 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Samsung Galaxy Note 10 Lite đã ghi được 313494 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Blu Grand M3 đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Samsung Galaxy Note 10 Lite đã cài đặt ma trận màn hình AMOLED. Độ phân giải màn hình là 6.7 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 392màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaSamsung Galaxy Note 10 Lite là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 622 cd/m².
Blu Grand M3 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5.3 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 200 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Samsung Galaxy Note 10 Lite ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Blu Grand M3 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Samsung Galaxy Note 10 Lite hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Blu Grand M3.
Samsung Galaxy Note 10 Lite nặng 199 gam so với 154 gam của Blu Grand M3. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.7 mm, so với 9.8 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Samsung Galaxy Note 10 Lite có phiên bản USB 2 và Blu Grand M3 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 10. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 8.1. Samsung Galaxy Note 10 Lite có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. Blu Grand M3 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 512 GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Samsung Galaxy Note 10 Lite tốt hơn Blu Grand M3?
- Độ phân giải máy ảnh chính 12 MP против 8 MP, thêm về 50%
- Phiên bản android 10 против 8.1 , thêm về 23%
- Dung lượng pin 4500 mAh против 2500 mAh, thêm về 80%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 392 ppi против 200 ppi, thêm về 96%
- kích thước hiển thị 6.7 " против 5.3 ", thêm về 26%
- ĐẬP 8 GB против 1 GB, thêm về 700%
- RAM tối đa 8 против 3 , thêm về 167%
So sánh Samsung Galaxy Note 10 Lite và Blu Grand M3: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Samsung Galaxy Note 10 Lite và Blu Grand M3 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Samsung Galaxy Note 10 Lite đã ghi được 313494 điểm. Blu Grand M3 đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Samsung Galaxy Note 10 Lite 12 MP, so với 8 MP cho Blu Grand M3.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 32 MP, so với 5 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Samsung Galaxy Note 10 Lite hoặc Blu Grand M3?
Dung lượng pin của Samsung Galaxy Note 10 Lite là 4500 mAh, so với 2500 của Blu Grand M3.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 16 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận AMOLED, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Samsung Galaxy Note 10 Lite hay Blu Grand M3?
Samsung Galaxy Note 10 Lite có Samsung Exynos 9 Octa 9810 trên tàu, người kia có MediaTek MT6739.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Samsung Galaxy Note 10 Lite là 6.7 inch, so với 5.3 inch của Blu Grand M3.
Chúng nặng bao nhiêu?
Samsung Galaxy Note 10 Lite nặng 199 gam so với 154 gam của Blu Grand M3.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Samsung Galaxy Note 10 Lite đã được công bố vào Không có dữ liệu. Blu Grand M3 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Samsung Galaxy Note 10 Lite 10 có phiên bản Android, Blu Grand M3 8.1 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Samsung Galaxy Note 10 Lite hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 512 GB và Blu Grand M3 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Samsung Galaxy Note 10 Lite so với IPKhông có dữ liệu của Blu Grand M3.