So sánh Blu G5 vs Huawei Y5 Lite (2018)
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
- kích thước hiển thị
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
kích thước hiển thị
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Blu G5 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Huawei Y5 Lite (2018) đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Blu G5 13 MP, so với 8 MP cho Huawei Y5 Lite (2018). Khẩu độ máy ảnh chính tại Blu G5 f/Không có dữ liệu. Tại Huawei Y5 Lite (2018) khẩu độ đạt f/2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 8 MP so với 5 MP cho Huawei Y5 Lite (2018). Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/2.2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Blu G5 đã cài đặt chip Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. IMG8322 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Blu G5 đã cài đặt 2 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Huawei Y5 Lite (2018) được trang bị MediaTek MT6739. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân PowerVR GE8100 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 550 MHz. Máy được trang bị RAM 1 GB. Phiên bản RAM cho Huawei Y5 Lite (2018) DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Blu G5 đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Huawei Y5 Lite (2018) đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Blu G5 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 5.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 293màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaBlu G5 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Huawei Y5 Lite (2018) có ma trận LCD với đường chéo là 5.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 296 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Blu G5 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Huawei Y5 Lite (2018) đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Blu G5 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Huawei Y5 Lite (2018).
Blu G5 nặng 187 gam so với 142 gam của Huawei Y5 Lite (2018). Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 10.4 mm, so với 8.3 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Blu G5 có phiên bản USB 2 và Huawei Y5 Lite (2018) có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 9. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 8.1. Blu G5 có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Huawei Y5 Lite (2018) hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Blu G5 tốt hơn Huawei Y5 Lite (2018)?
- Độ phân giải máy ảnh chính 13 MP против 8 MP, thêm về 63%
- Phiên bản android 9 против 8.1 , thêm về 11%
- ĐẬP 2 GB против 1 GB, thêm về 100%
- bộ nhớ tích lũy 32 против 16 , thêm về 100%
- Độ phân giải camera trước 8 MP против 5 MP, thêm về 60%
So sánh Blu G5 và Huawei Y5 Lite (2018): khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Blu G5 và Huawei Y5 Lite (2018) hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Blu G5 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Huawei Y5 Lite (2018) đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Blu G5 13 MP, so với 8 MP cho Huawei Y5 Lite (2018).
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 8 MP, so với 5 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Blu G5 hoặc Huawei Y5 Lite (2018)?
Dung lượng pin của Blu G5 là 3000 mAh, so với 3020 của Huawei Y5 Lite (2018).
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 32 GB cho thiết bị đầu tiên và 16 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Blu G5 hay Huawei Y5 Lite (2018)?
Blu G5 có Không có dữ liệu trên tàu, người kia có MediaTek MT6739.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Blu G5 là 5.5 inch, so với 5.5 inch của Huawei Y5 Lite (2018).
Chúng nặng bao nhiêu?
Blu G5 nặng 187 gam so với 142 gam của Huawei Y5 Lite (2018).
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Blu G5 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Huawei Y5 Lite (2018) trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Blu G5 9 có phiên bản Android, Huawei Y5 Lite (2018) 8.1 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Blu G5 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Huawei Y5 Lite (2018) lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Blu G5 so với IPKhông có dữ liệu của Huawei Y5 Lite (2018).