So sánh Blu G5 Plus vs BLU R2 LTE
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
- kích thước hiển thị
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
kích thước hiển thị
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Blu G5 Plus đã ghi được Không có dữ liệu điểm. BLU R2 LTE đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Blu G5 Plus 13 MP, so với 13 MP cho BLU R2 LTE. Khẩu độ máy ảnh chính tại Blu G5 Plus f/Không có dữ liệu. Tại BLU R2 LTE khẩu độ đạt f/2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 8 MP so với 13 MP cho BLU R2 LTE. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Blu G5 Plus đã cài đặt chip Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. IMG8322 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Blu G5 Plus đã cài đặt 2 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
BLU R2 LTE được trang bị MediaTek MT6737. Tần số bộ xử lý là 1.3 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-T720 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 600 MHz. Máy được trang bị RAM 3 GB. Phiên bản RAM cho BLU R2 LTE DDR3.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Blu G5 Plus đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. BLU R2 LTE đã ghi được 27272 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Blu G5 Plus đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 269màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaBlu G5 Plus là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
BLU R2 LTE có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5.2 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 283 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Blu G5 Plus ra mắt vào năm Không có dữ liệu. BLU R2 LTE đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Blu G5 Plus hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của BLU R2 LTE.
Blu G5 Plus nặng 181 gam so với 156 gam của BLU R2 LTE. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 9.6 mm, so với 9.6 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Blu G5 Plus có phiên bản USB 2 và BLU R2 LTE có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 9. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 7. Blu G5 Plus có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. BLU R2 LTE hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Blu G5 Plus tốt hơn BLU R2 LTE?
- Phiên bản android 9 против 7 , thêm về 29%
- kích thước hiển thị 6 " против 5.2 ", thêm về 15%
So sánh Blu G5 Plus và BLU R2 LTE: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Blu G5 Plus và BLU R2 LTE hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Blu G5 Plus đã ghi được Không có dữ liệu điểm. BLU R2 LTE đạt 27272 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Blu G5 Plus 13 MP, so với 13 MP cho BLU R2 LTE.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 8 MP, so với 13 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Blu G5 Plus hoặc BLU R2 LTE?
Dung lượng pin của Blu G5 Plus là 3000 mAh, so với 3000 của BLU R2 LTE.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 32 GB cho thiết bị đầu tiên và 32 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Blu G5 Plus hay BLU R2 LTE?
Blu G5 Plus có Không có dữ liệu trên tàu, người kia có MediaTek MT6737.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Blu G5 Plus là 6 inch, so với 5.2 inch của BLU R2 LTE.
Chúng nặng bao nhiêu?
Blu G5 Plus nặng 181 gam so với 156 gam của BLU R2 LTE.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Blu G5 Plus đã được công bố vào Không có dữ liệu. BLU R2 LTE trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Blu G5 Plus 9 có phiên bản Android, BLU R2 LTE 7 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Blu G5 Plus hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và BLU R2 LTE lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Blu G5 Plus so với IPKhông có dữ liệu của BLU R2 LTE.