Land Rover Explore Land Rover Explore
Blackview BV7000 Pro Blackview BV7000 Pro
VS

So sánh Land Rover Explore vs Blackview BV7000 Pro

Land Rover Explore

Land Rover Explore

Xếp hạng: 12 Điểm
Blackview BV7000 Pro

WINNER
Blackview BV7000 Pro

Xếp hạng: 35 Điểm
cấp độ
Land Rover Explore
Blackview BV7000 Pro
Màn biểu diễn
0
0
Trưng bày
4
6
Máy ảnh
0
1
Ắc quy
2
1
Khác
4
5
Các đặc điểm chính
2
3
Âm thanh
10
10
Giao diện và thông tin liên lạc
4
5

Thông số kỹ thuật và tính năng

Độ phân giải máy ảnh chính

Land Rover Explore: 16 MP Blackview BV7000 Pro: 13 MP

Dung lượng pin

Land Rover Explore: 4000 mAh Blackview BV7000 Pro: 3500 mAh

Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình

Land Rover Explore: 441 ppi Blackview BV7000 Pro: 442 ppi

kích thước hiển thị

Land Rover Explore: 5 " Blackview BV7000 Pro: 5 "

ĐẬP

Land Rover Explore: 4 GB Blackview BV7000 Pro: 4 GB

Mô tả

So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Land Rover Explore đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Blackview BV7000 Pro đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Land Rover Explore 16 MP, so với 13 MP cho Blackview BV7000 Pro. Khẩu độ máy ảnh chính tại Land Rover Explore f/Không có dữ liệu. Tại Blackview BV7000 Pro khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Không có dữ liệu, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.

Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 8 MP so với 8 MP cho Blackview BV7000 Pro. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/2.2 của điện thoại thông minh thứ hai.

So sánh hiệu suất. Land Rover Explore đã cài đặt chip Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Không có dữ liệu chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Land Rover Explore đã cài đặt 4 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 4. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.

Blackview BV7000 Pro được trang bị MediaTek MT6750T. Tần số bộ xử lý là 1.5 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-T860 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới Không có dữ liệu MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Blackview BV7000 Pro DDRKhông có dữ liệu.

Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Land Rover Explore đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Blackview BV7000 Pro đã ghi được 34405 trên AnTuTu.

So sánh các màn hình. Trên tàu Land Rover Explore đã cài đặt ma trận màn hình Không có dữ liệu. Độ phân giải màn hình là 5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 441màn hình dpi.

Tốc độ làm mới màn hình của

Land Rover Explore là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Blackview BV7000 Pro có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 442 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Thiết bị và đặc điểm chung. Land Rover Explore ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Blackview BV7000 Pro đã gửi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.

Land Rover Explore hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Blackview BV7000 Pro.

Land Rover Explore nặng 232 gam so với 223 gam của Blackview BV7000 Pro. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 14 mm, so với 12.6 mm của điện thoại thông minh thứ hai.

Land Rover Explore có phiên bản USB 2 và Blackview BV7000 Pro có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android Không có dữ liệu. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 7. Land Rover Explore có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Blackview BV7000 Pro hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 b/g/n.

Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.

Tại sao Blackview BV7000 Pro tốt hơn Land Rover Explore?

  • Độ phân giải máy ảnh chính 16 MP против 13 MP, thêm về 23%
  • Dung lượng pin 4000 mAh против 3500 mAh, thêm về 14%
  • Phiên bản Bluetooth 4.1 против 4 , thêm về 3%

So sánh Land Rover Explore và Blackview BV7000 Pro: khoảng thời gian cơ bản

Land Rover Explore
Land Rover Explore
Blackview BV7000 Pro
Blackview BV7000 Pro
Màn biểu diễn
ĐẬP
Bạn càng có nhiều RAM, bạn càng có thể chạy nhiều ứng dụng và quy trình cùng lúc mà không bị lag hoặc giảm hiệu suất. Hiển thị tất cả
4 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
4 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
cấu hình bộ xử lý
2 ядра по 2.6 + 4 ядра по 2 + 4 ядра по 1.6 GHz
8 ядер по 1.5
Phiên bản lưu trữ eMMC
eMMC là một tiêu chuẩn bộ nhớ flash cung cấp chi phí thấp và khả năng lưu trữ tốt.
5.1
max 5.1
Trung bình:
max 5.1
Trung bình:
Thẻ nhớ
Chứa
Chứa
bộ nhớ tích lũy
64
max 1024
Trung bình:
64
max 1024
Trung bình:
RAM tối đa
Nhiều RAM hơn cho phép bạn chạy nhiều ứng dụng đòi hỏi khắt khe hơn và thực hiện nhiều tác vụ cùng lúc mà không ảnh hưởng đến hiệu suất. Hiển thị tất cả
4
max 18
Trung bình:
max 18
Trung bình:
Công nghệ xử ký
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
20 nm
Trung bình: 22.9 nm
28 nm
Trung bình: 22.9 nm
Trưng bày
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch càng cao thì hình ảnh hiển thị trên màn hình càng sắc nét và chi tiết. Mật độ điểm ảnh cao tạo ra các cạnh mịn hơn và chi tiết sắc nét hơn. Hiển thị tất cả
441 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
442 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
kích thước hiển thị
Nhận thức hình ảnh phụ thuộc vào kích thước màn hình. Càng to càng tốt.
5 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
5 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
Độ phân giải màn hình
Độ phân giải màn hình càng cao thì hình ảnh hiển thị càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải màn hình không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Các yếu tố như loại màn hình, độ sáng, độ tương phản và tái tạo màu sắc cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
1080 x 1920 px
1080 x 1920
Máy ảnh
Độ phân giải camera trước
8 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
8 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
Độ phân giải máy ảnh chính
Độ phân giải của camera chính càng cao thì hình ảnh và video càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Chất lượng quang học, kích thước pixel, độ nhạy sáng và các yếu tố khác cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
16 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
13 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
Đặt giá trị ISO
Chứa
Không có dữ liệu
Quay video (máy ảnh chính)
1080 x 30
1080 x 30
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Không có dữ liệu
Dual LED
Ắc quy
Dung lượng pin
Dung lượng pin càng lớn, điện thoại thông minh có thể hoạt động càng lâu mà không cần sạc lại.
4000 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
3500 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
Công nghệ sạc nhanh
Để giảm thời gian sạc, các thiết bị sử dụng công nghệ sạc nhanh Quick Charge hoặc Pump Express của Qualcomm. Chẳng hạn với công nghệ này, bạn chỉ mất 30 phút để sạc pin lên 50%. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Khác
Các đặc điểm chính
Cân nặng
232 g
Trung bình: 158.9 g
223 g
Trung bình: 158.9 g
độ dày
14 mm
Trung bình: 9.7 mm
12.6 mm
Trung bình: 9.7 mm
Chiều rộng
75.3 mm
Trung bình: 71 mm
78.9 mm
Trung bình: 71 mm
Chiều cao
152 mm
Trung bình: 143.5 mm
153 mm
Trung bình: 143.5 mm
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Âm thanh
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
máy thu FM
Nó có thể hoạt động như đài FM nếu bạn kết nối tai nghe.
Chứa
Chứa
Giao diện và thông tin liên lạc
GPS
GPS giúp xác định vị trí của đối tượng, để tìm bản đồ. Được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu điều hướng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
NFC
NFC là giao tiếp trường gần cần thiết cho các giao dịch, thanh toán.
Chứa
Không có dữ liệu
Phiên bản Bluetooth
Mỗi phiên bản Bluetooth mới đều có những tính năng và cải tiến riêng so với phiên bản trước.
4.1
max 6
Trung bình: 3.9
4
max 6
Trung bình: 3.9
Đầu vào 1080
30
max 960
Trung bình: 40.3
30
max 960
Trung bình: 40.3
Quay video HDR10
Khả năng quay video với dải động được cải thiện và màu sắc sáng hơn và tương phản hơn.
Chứa
Chứa
Số lượng thẻ SIM
2
max 2
Trung bình: 1.9
2
max 2
Trung bình: 1.9
cập nhật OTA
Với chức năng cập nhật OTA, điện thoại thông minh có thể tự động tải xuống và cài đặt các phiên bản mới của hệ điều hành, bản vá bảo mật và các bản cập nhật khác mà không cần kết nối với máy tính. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
4G (LTE)
LTE được đặt trên một hệ thống trên chip (SoC). LTE loại di động tích hợp cho phép bạn tải xuống nhanh hơn nhiều so với các công nghệ 3G cũ hơn. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
con quay hồi chuyển
Con quay hồi chuyển là cần thiết để đo hoặc duy trì hướng của thiết bị. Nó đạt được bằng cách đo vận tốc góc quay. Ban đầu chúng được chế tạo với rôto quay có thể phát hiện những thay đổi về hướng như quay hoặc xoắn. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Phiên bản USB
Phiên bản mới quản lý điện năng tiện lợi hơn, thao tác nhanh hơn
2
max 3.2
Trung bình: 2.1
2
max 3.2
Trung bình: 2.1
La bàn
La bàn rất cần thiết cho phần mềm điều hướng và trò chơi.
Chứa
Chứa
Áp kế
Một phong vũ biểu là cần thiết để đo áp suất khí quyển. Thiết bị có thể cảnh báo về những thay đổi bất ngờ của thời tiết, chẳng hạn như nếu áp suất giảm mạnh, điều này cho thấy thời tiết sẽ xấu đi trong thời gian tới. Khi được định cấu hình đúng, phong vũ biểu có thể xác định độ cao và xác định vị trí chính xác khi được kết nối với GPS. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Wi-Fi
Thiết bị có thể hoạt động thông qua Wi-Fi.
Chứa
Chứa
gia tốc kế
Gia tốc kế đo gia tốc tuyến tính của thiết bị trong không gian. Nó là cần thiết để xác định thời điểm thiết bị thay đổi từ dọc sang ngang. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa

FAQ

Land Rover Explore và Blackview BV7000 Pro hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo điểm chuẩn AnTuTu, Land Rover Explore đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Blackview BV7000 Pro đạt 34405 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.

Điện thoại thông minh có camera gì?

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Land Rover Explore 16 MP, so với 13 MP cho Blackview BV7000 Pro.

Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 8 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.

Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Land Rover Explore hoặc Blackview BV7000 Pro?

Dung lượng pin của Land Rover Explore là 4000 mAh, so với 3500 của Blackview BV7000 Pro.

Loại bộ nhớ nào?

Đối với bộ nhớ trong, nó là 64 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.

Điện thoại thông minh có màn hình gì

Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận Không có dữ liệu, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.

Bộ xử lý nào tốt hơn - Land Rover Explore hay Blackview BV7000 Pro?

Land Rover Explore có Không có dữ liệu trên tàu, người kia có MediaTek MT6750T.

Độ phân giải màn hình là gì?

Độ phân giải màn hình của Land Rover Explore là 5 inch, so với 5 inch của Blackview BV7000 Pro.

Chúng nặng bao nhiêu?

Land Rover Explore nặng 232 gam so với 223 gam của Blackview BV7000 Pro.

Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?

Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.

Việc bán hàng bắt đầu khi nào?

Land Rover Explore đã được công bố vào Không có dữ liệu. Blackview BV7000 Pro trong Không có dữ liệu.

Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?

Land Rover Explore Không có dữ liệu có phiên bản Android, Blackview BV7000 Pro 7 có phiên bản Android.

Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?

Land Rover Explore hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Blackview BV7000 Pro lên tới Không có dữ liệu GB.

Loại chống ẩm nào?

IPKhông có dữ liệu của Land Rover Explore so với IPKhông có dữ liệu của Blackview BV7000 Pro.