So sánh Blackview BV6000s vs Blackview BV6000
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Blackview BV6000s đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Blackview BV6000 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Blackview BV6000s 8 MP, so với 13 MP cho Blackview BV6000. Khẩu độ máy ảnh chính tại Blackview BV6000s f/2. Tại Blackview BV6000 khẩu độ đạt f/2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 2 MP so với 5 MP cho Blackview BV6000. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2.6 so với f/2.2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Blackview BV6000s đã cài đặt chip MediaTek MT6735A. Tần số bộ xử lý đạt 1.3 GHz. ARM Mali-T720 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Blackview BV6000s đã cài đặt 2 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Blackview BV6000 được trang bị MediaTek Helio P10. Tần số bộ xử lý là 2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-T860 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 700 MHz. Máy được trang bị RAM 3 GB. Phiên bản RAM cho Blackview BV6000 DDR3.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Blackview BV6000s đã ghi được 31584 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Blackview BV6000 đã ghi được 46010 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Blackview BV6000s đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 4.7 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 325màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaBlackview BV6000s là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Blackview BV6000 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 4.7 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 312 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Blackview BV6000s ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Blackview BV6000 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệ68 chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớp68 IP của thiết bị thứ hai.
Blackview BV6000s hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Blackview BV6000.
Blackview BV6000s nặng 247 gam so với 247 gam của Blackview BV6000. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 16.6 mm, so với 16.6 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Blackview BV6000s có phiên bản USB 2 và Blackview BV6000 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 6. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 6. Blackview BV6000s có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 b/g/n Wi-Fi. Blackview BV6000 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Blackview BV6000 tốt hơn Blackview BV6000s?
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 325 ppi против 312 ppi, thêm về 4%
So sánh Blackview BV6000s và Blackview BV6000: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Blackview BV6000s và Blackview BV6000 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Blackview BV6000s đã ghi được 31584 điểm. Blackview BV6000 đạt 46010 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Blackview BV6000s 8 MP, so với 13 MP cho Blackview BV6000.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 2 MP, so với 5 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Blackview BV6000s hoặc Blackview BV6000?
Dung lượng pin của Blackview BV6000s là 4500 mAh, so với 4500 của Blackview BV6000.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 16 GB cho thiết bị đầu tiên và 32 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Blackview BV6000s hay Blackview BV6000?
Blackview BV6000s có MediaTek MT6735A trên tàu, người kia có MediaTek Helio P10.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Blackview BV6000s là 4.7 inch, so với 4.7 inch của Blackview BV6000.
Chúng nặng bao nhiêu?
Blackview BV6000s nặng 247 gam so với 247 gam của Blackview BV6000.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Blackview BV6000s đã được công bố vào Không có dữ liệu. Blackview BV6000 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Blackview BV6000s 6 có phiên bản Android, Blackview BV6000 6 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Blackview BV6000s hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Blackview BV6000 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IP68 của Blackview BV6000s so với IP68 của Blackview BV6000.