So sánh Ulefone Armor Mini vs Blackview BV1000
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
- kích thước hiển thị
- ĐẬP
Độ phân giải máy ảnh chính
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
kích thước hiển thị
ĐẬP
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Ulefone Armor Mini đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Blackview BV1000 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Ulefone Armor Mini 0.3 MP, so với 0.3 MP cho Blackview BV1000. Khẩu độ máy ảnh chính tại Ulefone Armor Mini f/Không có dữ liệu. Tại Blackview BV1000 khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Không có dữ liệu, điện thoại thứ hai có đèn flash Không có dữ liệu.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là Không có dữ liệu MP so với Không có dữ liệu MP cho Blackview BV1000. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Ulefone Armor Mini đã cài đặt chip Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Không có dữ liệu chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Ulefone Armor Mini đã cài đặt 0.032 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Blackview BV1000 được trang bị Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân Không có dữ liệu được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới Không có dữ liệu MHz. Máy được trang bị RAM Không có dữ liệu GB. Phiên bản RAM cho Blackview BV1000 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Ulefone Armor Mini đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Blackview BV1000 đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Ulefone Armor Mini đã cài đặt ma trận màn hình Không có dữ liệu. Độ phân giải màn hình là 2.4 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 167màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaUlefone Armor Mini là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Blackview BV1000 có ma trận Không có dữ liệu với đường chéo là 2.4 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 168 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Ulefone Armor Mini ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Blackview BV1000 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớp68 IP của thiết bị thứ hai.
Ulefone Armor Mini hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Blackview BV1000.
Ulefone Armor Mini nặng 161 gam so với 160 gam của Blackview BV1000. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 21 mm, so với 17 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Ulefone Armor Mini có phiên bản USB 2 và Blackview BV1000 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android Không có dữ liệu. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android Không có dữ liệu. Ulefone Armor Mini có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Blackview BV1000 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Blackview BV1000 tốt hơn Ulefone Armor Mini?
- Chiều rộng 60.6 mm против 64 mm, ít hơn bởi -5%
So sánh Ulefone Armor Mini và Blackview BV1000: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Ulefone Armor Mini và Blackview BV1000 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Ulefone Armor Mini đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Blackview BV1000 đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Ulefone Armor Mini 0.3 MP, so với 0.3 MP cho Blackview BV1000.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải Không có dữ liệu MP, so với Không có dữ liệu MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Ulefone Armor Mini hoặc Blackview BV1000?
Dung lượng pin của Ulefone Armor Mini là 2500 mAh, so với 3000 của Blackview BV1000.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 0.032 GB cho thiết bị đầu tiên và 0.032 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận Không có dữ liệu, màn hình thứ hai có ma trận Không có dữ liệu.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Ulefone Armor Mini hay Blackview BV1000?
Ulefone Armor Mini có Không có dữ liệu trên tàu, người kia có Không có dữ liệu.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Ulefone Armor Mini là 2.4 inch, so với 2.4 inch của Blackview BV1000.
Chúng nặng bao nhiêu?
Ulefone Armor Mini nặng 161 gam so với 160 gam của Blackview BV1000.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Ulefone Armor Mini đã được công bố vào Không có dữ liệu. Blackview BV1000 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Ulefone Armor Mini Không có dữ liệu có phiên bản Android, Blackview BV1000 Không có dữ liệu có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Ulefone Armor Mini hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Blackview BV1000 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Ulefone Armor Mini so với IP68 của Blackview BV1000.