Ulefone Armor Mini Ulefone Armor Mini
Blackview BV1000 Blackview BV1000
VS

So sánh Ulefone Armor Mini vs Blackview BV1000

Ulefone Armor Mini

Ulefone Armor Mini

Xếp hạng: 5 Điểm
Blackview BV1000

WINNER
Blackview BV1000

Xếp hạng: 5 Điểm
cấp độ
Ulefone Armor Mini
Blackview BV1000
Màn biểu diễn
0
0
Trưng bày
2
2
Máy ảnh
0
0
Ắc quy
1
1
Khác
1
1
Các đặc điểm chính
3
3
Âm thanh
10
10
Giao diện và thông tin liên lạc
2
2

Thông số kỹ thuật và tính năng

Độ phân giải máy ảnh chính

Ulefone Armor Mini: 0.3 MP Blackview BV1000: 0.3 MP

Dung lượng pin

Ulefone Armor Mini: 2500 mAh Blackview BV1000: 3000 mAh

Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình

Ulefone Armor Mini: 167 ppi Blackview BV1000: 168 ppi

kích thước hiển thị

Ulefone Armor Mini: 2.4 " Blackview BV1000: 2.4 "

ĐẬP

Ulefone Armor Mini: 0.032 GB Blackview BV1000: GB

Mô tả

So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Ulefone Armor Mini đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Blackview BV1000 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Ulefone Armor Mini 0.3 MP, so với 0.3 MP cho Blackview BV1000. Khẩu độ máy ảnh chính tại Ulefone Armor Mini f/Không có dữ liệu. Tại Blackview BV1000 khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Không có dữ liệu, điện thoại thứ hai có đèn flash Không có dữ liệu.

Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là Không có dữ liệu MP so với Không có dữ liệu MP cho Blackview BV1000. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.

So sánh hiệu suất. Ulefone Armor Mini đã cài đặt chip Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Không có dữ liệu chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Ulefone Armor Mini đã cài đặt 0.032 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.

Blackview BV1000 được trang bị Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân Không có dữ liệu được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới Không có dữ liệu MHz. Máy được trang bị RAM Không có dữ liệu GB. Phiên bản RAM cho Blackview BV1000 DDRKhông có dữ liệu.

Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Ulefone Armor Mini đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Blackview BV1000 đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.

So sánh các màn hình. Trên tàu Ulefone Armor Mini đã cài đặt ma trận màn hình Không có dữ liệu. Độ phân giải màn hình là 2.4 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 167màn hình dpi.

Tốc độ làm mới màn hình của

Ulefone Armor Mini là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Blackview BV1000 có ma trận Không có dữ liệu với đường chéo là 2.4 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 168 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Thiết bị và đặc điểm chung. Ulefone Armor Mini ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Blackview BV1000 đã gửi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớp68 IP của thiết bị thứ hai.

Ulefone Armor Mini hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Blackview BV1000.

Ulefone Armor Mini nặng 161 gam so với 160 gam của Blackview BV1000. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 21 mm, so với 17 mm của điện thoại thông minh thứ hai.

Ulefone Armor Mini có phiên bản USB 2 và Blackview BV1000 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android Không có dữ liệu. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android Không có dữ liệu. Ulefone Armor Mini có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Blackview BV1000 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.

Tại sao Blackview BV1000 tốt hơn Ulefone Armor Mini?

  • Chiều rộng 60.6 mm против 64 mm, ít hơn bởi -5%

So sánh Ulefone Armor Mini và Blackview BV1000: khoảng thời gian cơ bản

Ulefone Armor Mini
Ulefone Armor Mini
Blackview BV1000
Blackview BV1000
Màn biểu diễn
ĐẬP
Bạn càng có nhiều RAM, bạn càng có thể chạy nhiều ứng dụng và quy trình cùng lúc mà không bị lag hoặc giảm hiệu suất. Hiển thị tất cả
0.032 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
cấu hình bộ xử lý
1 ядро 1.5 GHz
Không có dữ liệu
Thẻ nhớ
Chứa
Chứa
bộ nhớ tích lũy
0.032
max 1024
Trung bình:
0.032
max 1024
Trung bình:
Trưng bày
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch càng cao thì hình ảnh hiển thị trên màn hình càng sắc nét và chi tiết. Mật độ điểm ảnh cao tạo ra các cạnh mịn hơn và chi tiết sắc nét hơn. Hiển thị tất cả
167 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
168 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
kích thước hiển thị
Nhận thức hình ảnh phụ thuộc vào kích thước màn hình. Càng to càng tốt.
2.4 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
2.4 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
Độ phân giải màn hình
Độ phân giải màn hình càng cao thì hình ảnh hiển thị càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải màn hình không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Các yếu tố như loại màn hình, độ sáng, độ tương phản và tái tạo màu sắc cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
240 x 320 px
240 x 320
Máy ảnh
Độ phân giải máy ảnh chính
Độ phân giải của camera chính càng cao thì hình ảnh và video càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Chất lượng quang học, kích thước pixel, độ nhạy sáng và các yếu tố khác cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
0.3 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
0.3 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
Quay video (máy ảnh chính)
240 x 30
240 x 30
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Không có dữ liệu
Không có dữ liệu
Ắc quy
Dung lượng pin
Dung lượng pin càng lớn, điện thoại thông minh có thể hoạt động càng lâu mà không cần sạc lại.
2500 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
3000 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
pin rời
Chứa
Chứa
Khác
Các đặc điểm chính
Cân nặng
161 g
Trung bình: 158.9 g
160 g
Trung bình: 158.9 g
độ dày
21 mm
Trung bình: 9.7 mm
17 mm
Trung bình: 9.7 mm
Chiều rộng
60.6 mm
Trung bình: 71 mm
64 mm
Trung bình: 71 mm
Chiều cao
133 mm
Trung bình: 143.5 mm
130.8 mm
Trung bình: 143.5 mm
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Âm thanh
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
máy thu FM
Nó có thể hoạt động như đài FM nếu bạn kết nối tai nghe.
Chứa
Chứa
Giao diện và thông tin liên lạc
Phiên bản Bluetooth
Mỗi phiên bản Bluetooth mới đều có những tính năng và cải tiến riêng so với phiên bản trước.
2
max 6
Trung bình: 3.9
3
max 6
Trung bình: 3.9
Số lượng thẻ SIM
2
max 2
Trung bình: 1.9
2
max 2
Trung bình: 1.9
Phiên bản USB
Phiên bản mới quản lý điện năng tiện lợi hơn, thao tác nhanh hơn
2
max 3.2
Trung bình: 2.1
2
max 3.2
Trung bình: 2.1

FAQ

Ulefone Armor Mini và Blackview BV1000 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo điểm chuẩn AnTuTu, Ulefone Armor Mini đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Blackview BV1000 đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.

Điện thoại thông minh có camera gì?

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Ulefone Armor Mini 0.3 MP, so với 0.3 MP cho Blackview BV1000.

Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải Không có dữ liệu MP, so với Không có dữ liệu MP của chiếc thứ hai.

Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Ulefone Armor Mini hoặc Blackview BV1000?

Dung lượng pin của Ulefone Armor Mini là 2500 mAh, so với 3000 của Blackview BV1000.

Loại bộ nhớ nào?

Đối với bộ nhớ trong, nó là 0.032 GB cho thiết bị đầu tiên và 0.032 GB cho thiết bị thứ hai.

Điện thoại thông minh có màn hình gì

Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận Không có dữ liệu, màn hình thứ hai có ma trận Không có dữ liệu.

Bộ xử lý nào tốt hơn - Ulefone Armor Mini hay Blackview BV1000?

Ulefone Armor Mini có Không có dữ liệu trên tàu, người kia có Không có dữ liệu.

Độ phân giải màn hình là gì?

Độ phân giải màn hình của Ulefone Armor Mini là 2.4 inch, so với 2.4 inch của Blackview BV1000.

Chúng nặng bao nhiêu?

Ulefone Armor Mini nặng 161 gam so với 160 gam của Blackview BV1000.

Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?

Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.

Việc bán hàng bắt đầu khi nào?

Ulefone Armor Mini đã được công bố vào Không có dữ liệu. Blackview BV1000 trong Không có dữ liệu.

Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?

Ulefone Armor Mini Không có dữ liệu có phiên bản Android, Blackview BV1000 Không có dữ liệu có phiên bản Android.

Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?

Ulefone Armor Mini hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Blackview BV1000 lên tới Không có dữ liệu GB.

Loại chống ẩm nào?

IPKhông có dữ liệu của Ulefone Armor Mini so với IP68 của Blackview BV1000.