Micromax Canvas Knight 2 E471 Micromax Canvas Knight 2 E471
Blackview A20 Blackview A20
VS

So sánh Micromax Canvas Knight 2 E471 vs Blackview A20

Micromax Canvas Knight 2 E471

Micromax Canvas Knight 2 E471

Xếp hạng: 11 Điểm
Blackview A20

WINNER
Blackview A20

Xếp hạng: 32 Điểm
cấp độ
Micromax Canvas Knight 2 E471
Blackview A20
Màn biểu diễn
0
0
Trưng bày
4
5
Máy ảnh
0
0
Ắc quy
1
1
Các đặc điểm chính
2
4
Âm thanh
10
10
Giao diện và thông tin liên lạc
2
4

Thông số kỹ thuật và tính năng

Độ phân giải máy ảnh chính

Micromax Canvas Knight 2 E471: 13 MP Blackview A20: 5 MP

Phiên bản android

Micromax Canvas Knight 2 E471: 5 Blackview A20: 8

Dung lượng pin

Micromax Canvas Knight 2 E471: 2250 mAh Blackview A20: 3000 mAh

Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình

Micromax Canvas Knight 2 E471: 295 ppi Blackview A20: 194 ppi

kích thước hiển thị

Micromax Canvas Knight 2 E471: 5 " Blackview A20: 5.5 "

Mô tả

So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Micromax Canvas Knight 2 E471 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Blackview A20 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Micromax Canvas Knight 2 E471 13 MP, so với 5 MP cho Blackview A20. Khẩu độ máy ảnh chính tại Micromax Canvas Knight 2 E471 f/Không có dữ liệu. Tại Blackview A20 khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.

Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 5 MP so với 2 MP cho Blackview A20. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/2.8 của điện thoại thông minh thứ hai.

So sánh hiệu suất. Micromax Canvas Knight 2 E471 đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 615. Tần số bộ xử lý đạt 1.5 GHz. Adreno 405 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Micromax Canvas Knight 2 E471 đã cài đặt 2 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.

Blackview A20 được trang bị MediaTek MT6739. Tần số bộ xử lý là 1.3 GHz. Về mặt đồ họa, nhân PowerVR GE8100 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 500 MHz. Máy được trang bị RAM 1 GB. Phiên bản RAM cho Blackview A20 DDRKhông có dữ liệu.

Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Micromax Canvas Knight 2 E471 đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Blackview A20 đã ghi được 20420 trên AnTuTu.

So sánh các màn hình. Trên tàu Micromax Canvas Knight 2 E471 đã cài đặt ma trận màn hình AMOLED. Độ phân giải màn hình là 5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 295màn hình dpi.

Tốc độ làm mới màn hình của

Micromax Canvas Knight 2 E471 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Blackview A20 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 194 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Thiết bị và đặc điểm chung. Micromax Canvas Knight 2 E471 ra mắt vào năm 2015. Blackview A20 đã gửi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.

Micromax Canvas Knight 2 E471 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Blackview A20.

Micromax Canvas Knight 2 E471 nặng Không có dữ liệu gam so với 183 gam của Blackview A20. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là Không có dữ liệu mm, so với 8.6 mm của điện thoại thông minh thứ hai.

Micromax Canvas Knight 2 E471 có phiên bản USB Không có dữ liệu và Blackview A20 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 8. Micromax Canvas Knight 2 E471 có khả năng hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 b/g/n Wi-Fi. Blackview A20 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 b/g/n.

Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.

Tại sao Blackview A20 tốt hơn Micromax Canvas Knight 2 E471?

  • Độ phân giải máy ảnh chính 13 MP против 5 MP, thêm về 160%
  • Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 295 ppi против 194 ppi, thêm về 52%
  • ĐẬP 2 GB против 1 GB, thêm về 100%
  • bộ nhớ tích lũy 16 против 8 , thêm về 100%

So sánh Micromax Canvas Knight 2 E471 và Blackview A20: khoảng thời gian cơ bản

Micromax Canvas Knight 2 E471
Micromax Canvas Knight 2 E471
Blackview A20
Blackview A20
Màn biểu diễn
ĐẬP
Bạn càng có nhiều RAM, bạn càng có thể chạy nhiều ứng dụng và quy trình cùng lúc mà không bị lag hoặc giảm hiệu suất. Hiển thị tất cả
2 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
1 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
cấu hình bộ xử lý
4x1.5 & 4x1.0 GHz
4 ядра по 1.3
Tần số tối đa của bộ xử lý
1.5 GHz
max 3.46
Trung bình: 1.8 GHz
1.3 GHz
max 3.46
Trung bình: 1.8 GHz
Mô hình bộ xử lý
Có nhiều mẫu bộ xử lý khác nhau từ các nhà sản xuất khác nhau như Qualcomm, MediaTek, Samsung Exynos và Apple A-series. Mỗi mẫu bộ xử lý có các đặc điểm riêng, chẳng hạn như số lượng lõi, tốc độ xung nhịp, kiến trúc và hiệu suất năng lượng. Hiển thị tất cả
Qualcomm Snapdragon 615
MediaTek MT6739
Bộ tăng tốc đồ họa (GPU)
Chịu trách nhiệm xử lý và hiển thị đồ họa trên màn hình thiết bị.
Adreno 405
PowerVR GE8100
Số lõi
Nhiều lõi hơn có nghĩa là hiệu suất cao hơn
8
max 16
Trung bình: 8
max 16
Trung bình: 8
Thẻ nhớ
microSDHC
Chứa
bộ nhớ tích lũy
16
max 1024
Trung bình:
8
max 1024
Trung bình:
Công nghệ xử ký
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
28 nm
Trung bình: 22.9 nm
28 nm
Trung bình: 22.9 nm
Trưng bày
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch càng cao thì hình ảnh hiển thị trên màn hình càng sắc nét và chi tiết. Mật độ điểm ảnh cao tạo ra các cạnh mịn hơn và chi tiết sắc nét hơn. Hiển thị tất cả
295 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
194 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
kích thước hiển thị
Nhận thức hình ảnh phụ thuộc vào kích thước màn hình. Càng to càng tốt.
5 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
5.5 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
Độ phân giải màn hình
Độ phân giải màn hình càng cao thì hình ảnh hiển thị càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải màn hình không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Các yếu tố như loại màn hình, độ sáng, độ tương phản và tái tạo màu sắc cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
720 x 1280 px
720 x 1440
Gorilla Glass
Công nghệ kính bảo vệ được sử dụng để tăng cường độ và khả năng chống trầy xước, va đập và hư hỏng cho màn hình điện thoại thông minh. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
kính chống trầy xước
Chứa
Không có dữ liệu
Ma trận màn hình
Có nhiều loại ma trận màn hình khác nhau như IPS, AMOLED, TFT và các loại khác. Màn hình IPS cung cấp góc nhìn rộng và độ chính xác màu tốt. Màn hình AMOLED có màu sắc phong phú hơn, màu đen sâu hơn và mức tiêu thụ điện năng thấp hơn. Màn hình TFT thường có giá phải chăng hơn nhưng có thể có góc nhìn hạn chế và khả năng tái tạo màu sắc kém chính xác hơn. Hiển thị tất cả
AMOLED
IPS LCD
Tỷ lệ khung hình
16:9
18:09
Máy ảnh
Độ phân giải camera trước
5 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
2 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
Loại (bộ xử lý)
Octa-Core
Quad-Core
Độ phân giải máy ảnh chính
Độ phân giải của camera chính càng cao thì hình ảnh và video càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Chất lượng quang học, kích thước pixel, độ nhạy sáng và các yếu tố khác cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
13 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
5 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Không có dữ liệu
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Dual LED
LED
tự động lấy nét
Để bật lấy nét tự động trên một đối tượng, chỉ cần chạm vào biểu tượng của nó trên màn hình cảm ứng.
Chứa
Không có dữ liệu
Ắc quy
Loại pin
Một trong những loại phổ biến nhất là pin lithium-ion (Li-Ion).
Li-Polymer
Li-Ion
Dung lượng pin
Dung lượng pin càng lớn, điện thoại thông minh có thể hoạt động càng lâu mà không cần sạc lại.
2250 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
3000 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
pin không thể tháo rời
Chứa
Không có dữ liệu
thời gian đàm thoại
8
max 97
Trung bình: 12.4
max 97
Trung bình: 12.4
Thời gian chờ
14
max 75
Trung bình: 17.4
max 75
Trung bình: 17.4
Các đặc điểm chính
Đầu mức bức xạ SAR
Lượng năng lượng sóng điện từ được hấp thụ bởi các mô trên đầu người dùng khi sử dụng thiết bị.
0.28
max 2.79
Trung bình: 0.7
max 2.79
Trung bình: 0.7
Mức bức xạ SAR đối với cơ thể
Lượng năng lượng sóng điện từ được hấp thụ bởi các mô của cơ thể người dùng khi sử dụng thiết bị.
0.98
max 97
Trung bình: 1
max 97
Trung bình: 1
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản android
5
max 13
Trung bình: 6.3
8
max 13
Trung bình: 6.3
tháng phát hành
June
max
Trung bình: NAN
max
Trung bình: NAN
Năm phát hành
2015
Không có dữ liệu
Thương hiệu
Micromax
Blackview
loại SIM
Có một số loại thẻ SIM, bao gồm SIM tiêu chuẩn, Micro SIM, Nano SIM và eSIM. Micro SIM được thiết kế cho các thiết bị nhỏ hơn và Nano SIM dành cho điện thoại thông minh thậm chí còn mỏng hơn và nhỏ gọn hơn. eSIM (SIM nhúng) là mô-đun SIM điện tử nhúng không yêu cầu thẻ vật lý. Hiển thị tất cả
Nano SIM
Không có dữ liệu
Âm thanh
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
máy thu FM
Nó có thể hoạt động như đài FM nếu bạn kết nối tai nghe.
Chứa
Chứa
Giao diện và thông tin liên lạc
GPS
GPS giúp xác định vị trí của đối tượng, để tìm bản đồ. Được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu điều hướng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản Bluetooth
Mỗi phiên bản Bluetooth mới đều có những tính năng và cải tiến riêng so với phiên bản trước.
4
max 6
Trung bình: 3.9
4
max 6
Trung bình: 3.9
Đầu vào 1080
30
max 960
Trung bình: 40.3
max 960
Trung bình: 40.3
Phiên bản Wi-Fi
Cho biết phiên bản được hỗ trợ của chuẩn không dây Wi-Fi. Ví dụ: Wi-Fi phiên bản 6 (802.11ax) mới hơn và cao cấp hơn, cung cấp tốc độ truyền dữ liệu nhanh hơn. Hiển thị tất cả
Wi-Fi 802.11 b/g/n
802.11 b/g/n
Số lượng thẻ SIM
2
max 2
Trung bình: 1.9
2
max 2
Trung bình: 1.9
Bluetooth A2DP
A2DP cho phép điện thoại thông minh của bạn truyền phát âm thanh chất lượng cao, không bị mất dữ liệu đến tai nghe không dây, loa hoặc các thiết bị âm thanh Bluetooth tương thích khác. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
4G (LTE)
LTE được đặt trên một hệ thống trên chip (SoC). LTE loại di động tích hợp cho phép bạn tải xuống nhanh hơn nhiều so với các công nghệ 3G cũ hơn. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Cảm biến tiệm cận
Mục đích chính của cảm biến là tự động tắt màn hình hoặc chặn đầu vào cảm ứng khi điện thoại thông minh ở gần tai người dùng trong khi gọi hoặc để gần mặt khi trò chuyện. Điều này ngăn việc vô tình chạm hoặc kích hoạt các chức năng trong khi gọi và cải thiện khả năng sử dụng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa

FAQ

Micromax Canvas Knight 2 E471 và Blackview A20 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo điểm chuẩn AnTuTu, Micromax Canvas Knight 2 E471 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Blackview A20 đạt 20420 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.

Điện thoại thông minh có camera gì?

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Micromax Canvas Knight 2 E471 13 MP, so với 5 MP cho Blackview A20.

Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 5 MP, so với 2 MP của chiếc thứ hai.

Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Micromax Canvas Knight 2 E471 hoặc Blackview A20?

Dung lượng pin của Micromax Canvas Knight 2 E471 là 2250 mAh, so với 3000 của Blackview A20.

Loại bộ nhớ nào?

Đối với bộ nhớ trong, nó là 16 GB cho thiết bị đầu tiên và 8 GB cho thiết bị thứ hai.

Điện thoại thông minh có màn hình gì

Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận AMOLED, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.

Bộ xử lý nào tốt hơn - Micromax Canvas Knight 2 E471 hay Blackview A20?

Micromax Canvas Knight 2 E471 có Qualcomm Snapdragon 615 trên tàu, người kia có MediaTek MT6739.

Độ phân giải màn hình là gì?

Độ phân giải màn hình của Micromax Canvas Knight 2 E471 là 5 inch, so với 5.5 inch của Blackview A20.

Chúng nặng bao nhiêu?

Micromax Canvas Knight 2 E471 nặng Không có dữ liệu gam so với 183 gam của Blackview A20.

Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?

Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.

Việc bán hàng bắt đầu khi nào?

Micromax Canvas Knight 2 E471 đã được công bố vào 2015. Blackview A20 trong Không có dữ liệu.

Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?

Micromax Canvas Knight 2 E471 5 có phiên bản Android, Blackview A20 8 có phiên bản Android.

Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?

Micromax Canvas Knight 2 E471 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Blackview A20 lên tới Không có dữ liệu GB.

Loại chống ẩm nào?

IPKhông có dữ liệu của Micromax Canvas Knight 2 E471 so với IPKhông có dữ liệu của Blackview A20.