HTC One E9s Dual SIM HTC One E9s Dual SIM
BlackBerry Passport BlackBerry Passport
VS

So sánh HTC One E9s Dual SIM vs BlackBerry Passport

HTC One E9s Dual SIM

WINNER
HTC One E9s Dual SIM

Xếp hạng: 15 Điểm
BlackBerry Passport

BlackBerry Passport

Xếp hạng: 11 Điểm
cấp độ
HTC One E9s Dual SIM
BlackBerry Passport
Màn biểu diễn
0
0
Trưng bày
3
4
Máy ảnh
1
1
Ắc quy
2
2
Khác
2
3
Các đặc điểm chính
4
4
Âm thanh
10
10
Giao diện và thông tin liên lạc
3
5

Thông số kỹ thuật và tính năng

Độ phân giải máy ảnh chính

HTC One E9s Dual SIM: 13 MP BlackBerry Passport: 13 MP

Phiên bản android

HTC One E9s Dual SIM: 5 BlackBerry Passport:

Dung lượng pin

HTC One E9s Dual SIM: 2600 mAh BlackBerry Passport: 3450 mAh

Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình

HTC One E9s Dual SIM: 267 ppi BlackBerry Passport: 453 ppi

kích thước hiển thị

HTC One E9s Dual SIM: 5.5 " BlackBerry Passport: 4.5 "

Mô tả

So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, HTC One E9s Dual SIM đã ghi được Không có dữ liệu điểm. BlackBerry Passport đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho HTC One E9s Dual SIM 13 MP, so với 13 MP cho BlackBerry Passport. Khẩu độ máy ảnh chính tại HTC One E9s Dual SIM f/2.2. Tại BlackBerry Passport khẩu độ đạt f/2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.

Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 4 MP so với 2 MP cho BlackBerry Passport. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2.8 của điện thoại thông minh thứ hai.

So sánh hiệu suất. HTC One E9s Dual SIM đã cài đặt chip Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Mali-T760MP2 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 700 MHz. HTC One E9s Dual SIM đã cài đặt 2 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.

BlackBerry Passport được trang bị QualcommAA Snapdragon 801. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân Adreno 330 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 600 MHz. Máy được trang bị RAM 3 GB. Phiên bản RAM cho BlackBerry Passport DDRKhông có dữ liệu.

Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, HTC One E9s Dual SIM đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. BlackBerry Passport đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.

So sánh các màn hình. Trên tàu HTC One E9s Dual SIM đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 5.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 267màn hình dpi.

Tốc độ làm mới màn hình của

HTC One E9s Dual SIM là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

BlackBerry Passport có ma trận IPS LCD với đường chéo là 4.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 453 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Thiết bị và đặc điểm chung. HTC One E9s Dual SIM ra mắt vào năm Không có dữ liệu. BlackBerry Passport đã gửi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.

HTC One E9s Dual SIM hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với Không có dữ liệu của BlackBerry Passport.

HTC One E9s Dual SIM nặng 165 gam so với 196 gam của BlackBerry Passport. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.6 mm, so với 9.3 mm của điện thoại thông minh thứ hai.

HTC One E9s Dual SIM có phiên bản USB 2 và BlackBerry Passport có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android Không có dữ liệu. HTC One E9s Dual SIM có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. BlackBerry Passport hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.

Tại sao HTC One E9s Dual SIM tốt hơn BlackBerry Passport?

  • kích thước hiển thị 5.5 " против 4.5 ", thêm về 22%
  • Độ phân giải camera trước 4 MP против 2 MP, thêm về 100%
  • Cân nặng 165 g против 196 g, ít hơn bởi -16%

So sánh HTC One E9s Dual SIM và BlackBerry Passport: khoảng thời gian cơ bản

HTC One E9s Dual SIM
HTC One E9s Dual SIM
BlackBerry Passport
BlackBerry Passport
Màn biểu diễn
ĐẬP
Bạn càng có nhiều RAM, bạn càng có thể chạy nhiều ứng dụng và quy trình cùng lúc mà không bị lag hoặc giảm hiệu suất. Hiển thị tất cả
2 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
3 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
cấu hình bộ xử lý
8 ядер по 1.5 GHz
4 ядра по 2.3
Bộ tăng tốc đồ họa (GPU)
Chịu trách nhiệm xử lý và hiển thị đồ họa trên màn hình thiết bị.
Mali-T760MP2
Adreno 330
Thẻ nhớ
microSDXC
microSDXC
bộ nhớ tích lũy
16
max 1024
Trung bình:
32
max 1024
Trung bình:
Công nghệ xử ký
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
28 nm
Trung bình: 22.9 nm
28 nm
Trung bình: 22.9 nm
Tần số tối đa của lõi đồ họa
Bộ xử lý đồ họa (GPU) được đặc trưng bởi tốc độ xung nhịp cao.
700 MHz
max 1100
Trung bình: 611.8 MHz
600 MHz
max 1100
Trung bình: 611.8 MHz
Trưng bày
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch càng cao thì hình ảnh hiển thị trên màn hình càng sắc nét và chi tiết. Mật độ điểm ảnh cao tạo ra các cạnh mịn hơn và chi tiết sắc nét hơn. Hiển thị tất cả
267 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
453 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
kích thước hiển thị
Nhận thức hình ảnh phụ thuộc vào kích thước màn hình. Càng to càng tốt.
5.5 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
4.5 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
Độ phân giải màn hình
Độ phân giải màn hình càng cao thì hình ảnh hiển thị càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải màn hình không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Các yếu tố như loại màn hình, độ sáng, độ tương phản và tái tạo màu sắc cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
720 x 1280 px
1440 x 1440
Ma trận màn hình
Có nhiều loại ma trận màn hình khác nhau như IPS, AMOLED, TFT và các loại khác. Màn hình IPS cung cấp góc nhìn rộng và độ chính xác màu tốt. Màn hình AMOLED có màu sắc phong phú hơn, màu đen sâu hơn và mức tiêu thụ điện năng thấp hơn. Màn hình TFT thường có giá phải chăng hơn nhưng có thể có góc nhìn hạn chế và khả năng tái tạo màu sắc kém chính xác hơn. Hiển thị tất cả
IPS LCD
IPS LCD
Tỷ lệ khung hình
16:9
1:1
Máy ảnh
Độ phân giải camera trước
4 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
2 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
khẩu độ máy ảnh chính
khẩu độ rộng khả dụng ở độ dài tiêu cự tối thiểu. Khi sử dụng khẩu độ rộng, cảm biến sẽ thu được nhiều ánh sáng hơn. Bằng cách này, bạn có thể làm sắc nét và tránh hiệu ứng nhòe ở tốc độ màn trập nhanh. Bạn cũng có thể giảm độ sắc nét nếu muốn làm mờ hậu cảnh để tập trung vào đối tượng. Hiển thị tất cả
2.2 f
Trung bình: 2 f
2 f
Trung bình: 2 f
Độ phân giải máy ảnh chính
Độ phân giải của camera chính càng cao thì hình ảnh và video càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Chất lượng quang học, kích thước pixel, độ nhạy sáng và các yếu tố khác cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
13 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
13 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
1080 (Máy ảnh tự sướng)
30
max 240
Trung bình: 32.7
max 240
Trung bình: 32.7
AF (Máy ảnh tự sướng)
Chứa
Chứa
Quay video (máy ảnh chính)
1080 x 30
1080 x 60
Khẩu độ camera trước
Giá trị khẩu độ càng nhỏ, càng nhiều ánh sáng đi vào cảm biến máy ảnh, điều này có thể cải thiện chất lượng chụp trong điều kiện tối. Hiển thị tất cả
2
max 5
Trung bình: 2.1
2.8
max 5
Trung bình: 2.1
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
LED
LED
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
LED
LED
Ắc quy
Loại pin
Một trong những loại phổ biến nhất là pin lithium-ion (Li-Ion).
Li-Ion
Li-Ion
Dung lượng pin
Dung lượng pin càng lớn, điện thoại thông minh có thể hoạt động càng lâu mà không cần sạc lại.
2600 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
3450 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
pin rời
Chứa
Không có dữ liệu
Khác
Các đặc điểm chính
Cân nặng
165 g
Trung bình: 158.9 g
196 g
Trung bình: 158.9 g
độ dày
7.6 mm
Trung bình: 9.7 mm
9.3 mm
Trung bình: 9.7 mm
Chiều rộng
79.7 mm
Trung bình: 71 mm
90.3 mm
Trung bình: 71 mm
Chiều cao
157.7 mm
Trung bình: 143.5 mm
128 mm
Trung bình: 143.5 mm
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản android
5
max 13
Trung bình: 6.3
max 13
Trung bình: 6.3
loại SIM
Có một số loại thẻ SIM, bao gồm SIM tiêu chuẩn, Micro SIM, Nano SIM và eSIM. Micro SIM được thiết kế cho các thiết bị nhỏ hơn và Nano SIM dành cho điện thoại thông minh thậm chí còn mỏng hơn và nhỏ gọn hơn. eSIM (SIM nhúng) là mô-đun SIM điện tử nhúng không yêu cầu thẻ vật lý. Hiển thị tất cả
Nano SIM
Nano SIM
Âm thanh
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
máy thu FM
Nó có thể hoạt động như đài FM nếu bạn kết nối tai nghe.
Chứa
Chứa
Giao diện và thông tin liên lạc
GPS
GPS giúp xác định vị trí của đối tượng, để tìm bản đồ. Được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu điều hướng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản Bluetooth
Mỗi phiên bản Bluetooth mới đều có những tính năng và cải tiến riêng so với phiên bản trước.
4.1
max 6
Trung bình: 3.9
4
max 6
Trung bình: 3.9
Đầu vào 1080
30
max 960
Trung bình: 40.3
60
max 960
Trung bình: 40.3
Quay video HDR10
Khả năng quay video với dải động được cải thiện và màu sắc sáng hơn và tương phản hơn.
Chứa
Chứa
Số lượng thẻ SIM
2
max 2
Trung bình: 1.9
max 2
Trung bình: 1.9
cập nhật OTA
Với chức năng cập nhật OTA, điện thoại thông minh có thể tự động tải xuống và cài đặt các phiên bản mới của hệ điều hành, bản vá bảo mật và các bản cập nhật khác mà không cần kết nối với máy tính. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
4G (LTE)
LTE được đặt trên một hệ thống trên chip (SoC). LTE loại di động tích hợp cho phép bạn tải xuống nhanh hơn nhiều so với các công nghệ 3G cũ hơn. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản USB
Phiên bản mới quản lý điện năng tiện lợi hơn, thao tác nhanh hơn
2
max 3.2
Trung bình: 2.1
2
max 3.2
Trung bình: 2.1
La bàn
La bàn rất cần thiết cho phần mềm điều hướng và trò chơi.
Chứa
Chứa
Wi-Fi
Thiết bị có thể hoạt động thông qua Wi-Fi.
Chứa
Chứa
gia tốc kế
Gia tốc kế đo gia tốc tuyến tính của thiết bị trong không gian. Nó là cần thiết để xác định thời điểm thiết bị thay đổi từ dọc sang ngang. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Cảm biến tiệm cận
Mục đích chính của cảm biến là tự động tắt màn hình hoặc chặn đầu vào cảm ứng khi điện thoại thông minh ở gần tai người dùng trong khi gọi hoặc để gần mặt khi trò chuyện. Điều này ngăn việc vô tình chạm hoặc kích hoạt các chức năng trong khi gọi và cải thiện khả năng sử dụng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa

FAQ

HTC One E9s Dual SIM và BlackBerry Passport hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo điểm chuẩn AnTuTu, HTC One E9s Dual SIM đã ghi được Không có dữ liệu điểm. BlackBerry Passport đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.

Điện thoại thông minh có camera gì?

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho HTC One E9s Dual SIM 13 MP, so với 13 MP cho BlackBerry Passport.

Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 4 MP, so với 2 MP của chiếc thứ hai.

Bộ tích lũy nào tốt hơn cho HTC One E9s Dual SIM hoặc BlackBerry Passport?

Dung lượng pin của HTC One E9s Dual SIM là 2600 mAh, so với 3450 của BlackBerry Passport.

Loại bộ nhớ nào?

Đối với bộ nhớ trong, nó là 16 GB cho thiết bị đầu tiên và 32 GB cho thiết bị thứ hai.

Điện thoại thông minh có màn hình gì

Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.

Bộ xử lý nào tốt hơn - HTC One E9s Dual SIM hay BlackBerry Passport?

HTC One E9s Dual SIM có Không có dữ liệu trên tàu, người kia có QualcommAA Snapdragon 801.

Độ phân giải màn hình là gì?

Độ phân giải màn hình của HTC One E9s Dual SIM là 5.5 inch, so với 4.5 inch của BlackBerry Passport.

Chúng nặng bao nhiêu?

HTC One E9s Dual SIM nặng 165 gam so với 196 gam của BlackBerry Passport.

Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?

Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với Không có dữ liệu cho điện thoại thông minh thứ hai.

Việc bán hàng bắt đầu khi nào?

HTC One E9s Dual SIM đã được công bố vào Không có dữ liệu. BlackBerry Passport trong Không có dữ liệu.

Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?

HTC One E9s Dual SIM 5 có phiên bản Android, BlackBerry Passport Không có dữ liệu có phiên bản Android.

Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?

HTC One E9s Dual SIM hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và BlackBerry Passport lên tới Không có dữ liệu GB.

Loại chống ẩm nào?

IPKhông có dữ liệu của HTC One E9s Dual SIM so với IPKhông có dữ liệu của BlackBerry Passport.