So sánh BlackBerry Z10 vs BlackBerry KEYone
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
- kích thước hiển thị
- ĐẬP
Độ phân giải máy ảnh chính
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
kích thước hiển thị
ĐẬP
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, BlackBerry Z10 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. BlackBerry KEYone đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho BlackBerry Z10 8 MP, so với 12 MP cho BlackBerry KEYone. Khẩu độ máy ảnh chính tại BlackBerry Z10 f/2.2. Tại BlackBerry KEYone khẩu độ đạt f/2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 2 MP so với 8 MP cho BlackBerry KEYone. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. BlackBerry Z10 đã cài đặt chip Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Adreno 225 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. BlackBerry Z10 đã cài đặt 2 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
BlackBerry KEYone được trang bị Qualcomm Snapdragon 625. Tần số bộ xử lý là 2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 506 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 650 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho BlackBerry KEYone DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, BlackBerry Z10 đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. BlackBerry KEYone đã ghi được 60390 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu BlackBerry Z10 đã cài đặt ma trận màn hình TFT. Độ phân giải màn hình là 4.2 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 357màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaBlackBerry Z10 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
BlackBerry KEYone có ma trận IPS LCD với đường chéo là 4.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 432 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. BlackBerry Z10 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. BlackBerry KEYone đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
BlackBerry Z10 hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu thẻ sim, so với 1 của BlackBerry KEYone.
BlackBerry Z10 nặng 137 gam so với 180 gam của BlackBerry KEYone. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 9 mm, so với 9.4 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
BlackBerry Z10 có phiên bản USB Không có dữ liệu và BlackBerry KEYone có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android Không có dữ liệu. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 7.1. BlackBerry Z10 có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. BlackBerry KEYone hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao BlackBerry KEYone tốt hơn BlackBerry Z10?
So sánh BlackBerry Z10 và BlackBerry KEYone: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
BlackBerry Z10 và BlackBerry KEYone hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, BlackBerry Z10 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. BlackBerry KEYone đạt 60390 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho BlackBerry Z10 8 MP, so với 12 MP cho BlackBerry KEYone.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 2 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho BlackBerry Z10 hoặc BlackBerry KEYone?
Dung lượng pin của BlackBerry Z10 là 1800 mAh, so với 3505 của BlackBerry KEYone.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 16 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận TFT, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - BlackBerry Z10 hay BlackBerry KEYone?
BlackBerry Z10 có Không có dữ liệu trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 625.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của BlackBerry Z10 là 4.2 inch, so với 4.5 inch của BlackBerry KEYone.
Chúng nặng bao nhiêu?
BlackBerry Z10 nặng 137 gam so với 180 gam của BlackBerry KEYone.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu, so với 1 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
BlackBerry Z10 đã được công bố vào Không có dữ liệu. BlackBerry KEYone trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
BlackBerry Z10 Không có dữ liệu có phiên bản Android, BlackBerry KEYone 7.1 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
BlackBerry Z10 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và BlackBerry KEYone lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của BlackBerry Z10 so với IPKhông có dữ liệu của BlackBerry KEYone.