BlackBerry Z10 BlackBerry Z10
BlackBerry KEYone BlackBerry KEYone
VS

So sánh BlackBerry Z10 vs BlackBerry KEYone

BlackBerry Z10

BlackBerry Z10

Xếp hạng: 8 Điểm
BlackBerry KEYone

WINNER
BlackBerry KEYone

Xếp hạng: 38 Điểm
cấp độ
BlackBerry Z10
BlackBerry KEYone
Màn biểu diễn
0
0
Trưng bày
3
6
Máy ảnh
1
1
Ắc quy
1
2
Khác
2
4
Các đặc điểm chính
5
5
Giao diện và thông tin liên lạc
4
7

Thông số kỹ thuật và tính năng

Độ phân giải máy ảnh chính

BlackBerry Z10: 8 MP BlackBerry KEYone: 12 MP

Dung lượng pin

BlackBerry Z10: 1800 mAh BlackBerry KEYone: 3505 mAh

Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình

BlackBerry Z10: 357 ppi BlackBerry KEYone: 432 ppi

kích thước hiển thị

BlackBerry Z10: 4.2 " BlackBerry KEYone: 4.5 "

ĐẬP

BlackBerry Z10: 2 GB BlackBerry KEYone: 4 GB

Mô tả

So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, BlackBerry Z10 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. BlackBerry KEYone đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho BlackBerry Z10 8 MP, so với 12 MP cho BlackBerry KEYone. Khẩu độ máy ảnh chính tại BlackBerry Z10 f/2.2. Tại BlackBerry KEYone khẩu độ đạt f/2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.

Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 2 MP so với 8 MP cho BlackBerry KEYone. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.

So sánh hiệu suất. BlackBerry Z10 đã cài đặt chip Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Adreno 225 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. BlackBerry Z10 đã cài đặt 2 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.

BlackBerry KEYone được trang bị Qualcomm Snapdragon 625. Tần số bộ xử lý là 2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 506 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 650 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho BlackBerry KEYone DDRKhông có dữ liệu.

Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, BlackBerry Z10 đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. BlackBerry KEYone đã ghi được 60390 trên AnTuTu.

So sánh các màn hình. Trên tàu BlackBerry Z10 đã cài đặt ma trận màn hình TFT. Độ phân giải màn hình là 4.2 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 357màn hình dpi.

Tốc độ làm mới màn hình của

BlackBerry Z10 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

BlackBerry KEYone có ma trận IPS LCD với đường chéo là 4.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 432 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Thiết bị và đặc điểm chung. BlackBerry Z10 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. BlackBerry KEYone đã gửi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.

BlackBerry Z10 hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu thẻ sim, so với 1 của BlackBerry KEYone.

BlackBerry Z10 nặng 137 gam so với 180 gam của BlackBerry KEYone. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 9 mm, so với 9.4 mm của điện thoại thông minh thứ hai.

BlackBerry Z10 có phiên bản USB Không có dữ liệu và BlackBerry KEYone có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android Không có dữ liệu. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 7.1. BlackBerry Z10 có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. BlackBerry KEYone hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.

Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.

Tại sao BlackBerry KEYone tốt hơn BlackBerry Z10?

So sánh BlackBerry Z10 và BlackBerry KEYone: khoảng thời gian cơ bản

BlackBerry Z10
BlackBerry Z10
BlackBerry KEYone
BlackBerry KEYone
Màn biểu diễn
ĐẬP
Bạn càng có nhiều RAM, bạn càng có thể chạy nhiều ứng dụng và quy trình cùng lúc mà không bị lag hoặc giảm hiệu suất. Hiển thị tất cả
2 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
4 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
cấu hình bộ xử lý
2 ядра по 1.5 GHz
8 ядер по 2
Bộ tăng tốc đồ họa (GPU)
Chịu trách nhiệm xử lý và hiển thị đồ họa trên màn hình thiết bị.
Adreno 225
Qualcomm Adreno 506
Thẻ nhớ
microSDXC
microSDXC
bộ nhớ tích lũy
16
max 1024
Trung bình:
64
max 1024
Trung bình:
Công nghệ xử ký
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
28 nm
Trung bình: 22.9 nm
14 nm
Trung bình: 22.9 nm
Trưng bày
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch càng cao thì hình ảnh hiển thị trên màn hình càng sắc nét và chi tiết. Mật độ điểm ảnh cao tạo ra các cạnh mịn hơn và chi tiết sắc nét hơn. Hiển thị tất cả
357 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
432 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
kích thước hiển thị
Nhận thức hình ảnh phụ thuộc vào kích thước màn hình. Càng to càng tốt.
4.2 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
4.5 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
Độ phân giải màn hình
Độ phân giải màn hình càng cao thì hình ảnh hiển thị càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải màn hình không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Các yếu tố như loại màn hình, độ sáng, độ tương phản và tái tạo màu sắc cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
768 x 1280 px
1080 x 1620
Ma trận màn hình
Có nhiều loại ma trận màn hình khác nhau như IPS, AMOLED, TFT và các loại khác. Màn hình IPS cung cấp góc nhìn rộng và độ chính xác màu tốt. Màn hình AMOLED có màu sắc phong phú hơn, màu đen sâu hơn và mức tiêu thụ điện năng thấp hơn. Màn hình TFT thường có giá phải chăng hơn nhưng có thể có góc nhìn hạn chế và khả năng tái tạo màu sắc kém chính xác hơn. Hiển thị tất cả
TFT
IPS LCD
Tỷ lệ khung hình
5:3
3:02
Máy ảnh
Độ phân giải camera trước
2 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
8 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
khẩu độ máy ảnh chính
khẩu độ rộng khả dụng ở độ dài tiêu cự tối thiểu. Khi sử dụng khẩu độ rộng, cảm biến sẽ thu được nhiều ánh sáng hơn. Bằng cách này, bạn có thể làm sắc nét và tránh hiệu ứng nhòe ở tốc độ màn trập nhanh. Bạn cũng có thể giảm độ sắc nét nếu muốn làm mờ hậu cảnh để tập trung vào đối tượng. Hiển thị tất cả
2.2 f
Trung bình: 2 f
2 f
Trung bình: 2 f
Độ phân giải máy ảnh chính
Độ phân giải của camera chính càng cao thì hình ảnh và video càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Chất lượng quang học, kích thước pixel, độ nhạy sáng và các yếu tố khác cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
8 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
12 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
AF (Máy ảnh tự sướng)
Chứa
Không có dữ liệu
Đặt giá trị ISO
Chứa
Chứa
Chế độ chụp
Chứa
Không có dữ liệu
Quay video (máy ảnh chính)
1080 x 30
2160 x 30
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
LED
Dual LED
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
LED
Dual LED
Ắc quy
Loại pin
Một trong những loại phổ biến nhất là pin lithium-ion (Li-Ion).
Li-Ion
Li-Ion
Dung lượng pin
Dung lượng pin càng lớn, điện thoại thông minh có thể hoạt động càng lâu mà không cần sạc lại.
1800 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
3505 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
pin rời
Chứa
Không có dữ liệu
thời gian đàm thoại
9
max 97
Trung bình: 12.4
max 97
Trung bình: 12.4
Thời gian chờ
13
max 75
Trung bình: 17.4
max 75
Trung bình: 17.4
Khác
Các đặc điểm chính
Cân nặng
137 g
Trung bình: 158.9 g
180 g
Trung bình: 158.9 g
độ dày
9 mm
Trung bình: 9.7 mm
9.4 mm
Trung bình: 9.7 mm
Chiều rộng
65.6 mm
Trung bình: 71 mm
72.5 mm
Trung bình: 71 mm
Chiều cao
130 mm
Trung bình: 143.5 mm
149.3 mm
Trung bình: 143.5 mm
Đầu mức bức xạ SAR
Lượng năng lượng sóng điện từ được hấp thụ bởi các mô trên đầu người dùng khi sử dụng thiết bị.
0.88
max 2.79
Trung bình: 0.7
0.81
max 2.79
Trung bình: 0.7
Mức bức xạ SAR đối với cơ thể
Lượng năng lượng sóng điện từ được hấp thụ bởi các mô của cơ thể người dùng khi sử dụng thiết bị.
2.04
max 97
Trung bình: 1
2.47
max 97
Trung bình: 1
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
loại SIM
Có một số loại thẻ SIM, bao gồm SIM tiêu chuẩn, Micro SIM, Nano SIM và eSIM. Micro SIM được thiết kế cho các thiết bị nhỏ hơn và Nano SIM dành cho điện thoại thông minh thậm chí còn mỏng hơn và nhỏ gọn hơn. eSIM (SIM nhúng) là mô-đun SIM điện tử nhúng không yêu cầu thẻ vật lý. Hiển thị tất cả
Micro SIM
Nano SIM
Giao diện và thông tin liên lạc
GPS
GPS giúp xác định vị trí của đối tượng, để tìm bản đồ. Được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu điều hướng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
NFC
NFC là giao tiếp trường gần cần thiết cho các giao dịch, thanh toán.
Chứa
Chứa
Phiên bản Bluetooth
Mỗi phiên bản Bluetooth mới đều có những tính năng và cải tiến riêng so với phiên bản trước.
4
max 6
Trung bình: 3.9
4.2
max 6
Trung bình: 3.9
Đầu vào 1080
30
max 960
Trung bình: 40.3
max 960
Trung bình: 40.3
Quay video HDR10
Khả năng quay video với dải động được cải thiện và màu sắc sáng hơn và tương phản hơn.
Chứa
Chứa
cập nhật OTA
Với chức năng cập nhật OTA, điện thoại thông minh có thể tự động tải xuống và cài đặt các phiên bản mới của hệ điều hành, bản vá bảo mật và các bản cập nhật khác mà không cần kết nối với máy tính. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
con quay hồi chuyển
Con quay hồi chuyển là cần thiết để đo hoặc duy trì hướng của thiết bị. Nó đạt được bằng cách đo vận tốc góc quay. Ban đầu chúng được chế tạo với rôto quay có thể phát hiện những thay đổi về hướng như quay hoặc xoắn. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
La bàn
La bàn rất cần thiết cho phần mềm điều hướng và trò chơi.
Chứa
Chứa
Wi-Fi
Thiết bị có thể hoạt động thông qua Wi-Fi.
Chứa
Chứa
gia tốc kế
Gia tốc kế đo gia tốc tuyến tính của thiết bị trong không gian. Nó là cần thiết để xác định thời điểm thiết bị thay đổi từ dọc sang ngang. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Cảm biến tiệm cận
Mục đích chính của cảm biến là tự động tắt màn hình hoặc chặn đầu vào cảm ứng khi điện thoại thông minh ở gần tai người dùng trong khi gọi hoặc để gần mặt khi trò chuyện. Điều này ngăn việc vô tình chạm hoặc kích hoạt các chức năng trong khi gọi và cải thiện khả năng sử dụng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Dual band
Khả năng hỗ trợ băng tần kép cho truyền thông không dây, điển hình là Wi-Fi hoặc mạng di động. Điều này có nghĩa là thiết bị có thể hoạt động ở cả băng tần 2.4GHz và băng tần 5GHz. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa

FAQ

BlackBerry Z10 và BlackBerry KEYone hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo điểm chuẩn AnTuTu, BlackBerry Z10 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. BlackBerry KEYone đạt 60390 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.

Điện thoại thông minh có camera gì?

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho BlackBerry Z10 8 MP, so với 12 MP cho BlackBerry KEYone.

Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 2 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.

Bộ tích lũy nào tốt hơn cho BlackBerry Z10 hoặc BlackBerry KEYone?

Dung lượng pin của BlackBerry Z10 là 1800 mAh, so với 3505 của BlackBerry KEYone.

Loại bộ nhớ nào?

Đối với bộ nhớ trong, nó là 16 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.

Điện thoại thông minh có màn hình gì

Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận TFT, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.

Bộ xử lý nào tốt hơn - BlackBerry Z10 hay BlackBerry KEYone?

BlackBerry Z10 có Không có dữ liệu trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 625.

Độ phân giải màn hình là gì?

Độ phân giải màn hình của BlackBerry Z10 là 4.2 inch, so với 4.5 inch của BlackBerry KEYone.

Chúng nặng bao nhiêu?

BlackBerry Z10 nặng 137 gam so với 180 gam của BlackBerry KEYone.

Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?

Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu, so với 1 cho điện thoại thông minh thứ hai.

Việc bán hàng bắt đầu khi nào?

BlackBerry Z10 đã được công bố vào Không có dữ liệu. BlackBerry KEYone trong Không có dữ liệu.

Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?

BlackBerry Z10 Không có dữ liệu có phiên bản Android, BlackBerry KEYone 7.1 có phiên bản Android.

Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?

BlackBerry Z10 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và BlackBerry KEYone lên tới Không có dữ liệu GB.

Loại chống ẩm nào?

IPKhông có dữ liệu của BlackBerry Z10 so với IPKhông có dữ liệu của BlackBerry KEYone.