So sánh BlackBerry KEYone vs BlackBerry KEY2
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, BlackBerry KEYone đã ghi được Không có dữ liệu điểm. BlackBerry KEY2 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho BlackBerry KEYone 12 MP, so với 12 MP cho BlackBerry KEY2. Khẩu độ máy ảnh chính tại BlackBerry KEYone f/2. Tại BlackBerry KEY2 khẩu độ đạt f/1.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 8 MP so với 8 MP cho BlackBerry KEY2. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2.2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. BlackBerry KEYone đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 625. Tần số bộ xử lý đạt 2 GHz. Qualcomm Adreno 506 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 650 MHz. BlackBerry KEYone đã cài đặt 4 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
BlackBerry KEY2 được trang bị Qualcomm Snapdragon 660 Plus. Tần số bộ xử lý là 2.2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 512 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 650 MHz. Máy được trang bị RAM 6 GB. Phiên bản RAM cho BlackBerry KEY2 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, BlackBerry KEYone đã ghi được 60390 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. BlackBerry KEY2 đã ghi được 100880 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu BlackBerry KEYone đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 4.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 432màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaBlackBerry KEYone là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
BlackBerry KEY2 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 4.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 433 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. BlackBerry KEYone ra mắt vào năm Không có dữ liệu. BlackBerry KEY2 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
BlackBerry KEYone hỗ trợ tối đa 1 thẻ sim, so với 1 của BlackBerry KEY2.
BlackBerry KEYone nặng 180 gam so với 168 gam của BlackBerry KEY2. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 9.4 mm, so với 8.5 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
BlackBerry KEYone có phiên bản USB 2 và BlackBerry KEY2 có phiên bản USB 3. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 7.1. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 8.1. BlackBerry KEYone có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. BlackBerry KEY2 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao BlackBerry KEYone tốt hơn BlackBerry KEY2?
- Dung lượng pin 3505 mAh против 3500 mAh, thêm về 0%
So sánh BlackBerry KEYone và BlackBerry KEY2: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
BlackBerry KEYone và BlackBerry KEY2 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, BlackBerry KEYone đã ghi được 60390 điểm. BlackBerry KEY2 đạt 100880 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho BlackBerry KEYone 12 MP, so với 12 MP cho BlackBerry KEY2.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 8 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho BlackBerry KEYone hoặc BlackBerry KEY2?
Dung lượng pin của BlackBerry KEYone là 3505 mAh, so với 3500 của BlackBerry KEY2.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 64 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - BlackBerry KEYone hay BlackBerry KEY2?
BlackBerry KEYone có Qualcomm Snapdragon 625 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 660 Plus.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của BlackBerry KEYone là 4.5 inch, so với 4.5 inch của BlackBerry KEY2.
Chúng nặng bao nhiêu?
BlackBerry KEYone nặng 180 gam so với 168 gam của BlackBerry KEY2.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 1, so với 1 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
BlackBerry KEYone đã được công bố vào Không có dữ liệu. BlackBerry KEY2 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
BlackBerry KEYone 7.1 có phiên bản Android, BlackBerry KEY2 8.1 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
BlackBerry KEYone hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và BlackBerry KEY2 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của BlackBerry KEYone so với IPKhông có dữ liệu của BlackBerry KEY2.