So sánh ATI Radeon HD 5870 vs Sapphire Nitro+ Radeon RX 580 8GB
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Điểm số
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Đồng hồ cơ bản GPU
ĐẬP
Băng thông bộ nhớ
Mô tả
Thẻ video ATI Radeon HD 5870 dựa trên kiến trúc TeraScale 2. Sapphire Nitro+ Radeon RX 580 8GB trên kiến trúc GCN 4.0. Cái đầu tiên có 2154 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 5700 triệu. ATI Radeon HD 5870 có kích thước bóng bán dẫn là 40 nm so với 14.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 850 MHz so với 1257 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. ATI Radeon HD 5870 có 1 GB. Sapphire Nitro+ Radeon RX 580 8GB đã cài đặt 1 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 153.6 Gb/s so với 256 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của ATI Radeon HD 5870 là 2.62. Tại Sapphire Nitro+ Radeon RX 580 8GB 6.25.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, ATI Radeon HD 5870 đã ghi được 1323 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 7527 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 2543 điểm. Điểm 13443 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 2.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video ATI Radeon HD 5870 có phiên bản Directx 11. Thẻ video Sapphire Nitro+ Radeon RX 580 8GB -- Phiên bản Directx - 12.
Về làm mát, ATI Radeon HD 5870 có 188W yêu cầu tản nhiệt so với 185W của Sapphire Nitro+ Radeon RX 580 8GB.
Tại sao Sapphire Nitro+ Radeon RX 580 8GB tốt hơn ATI Radeon HD 5870?
So sánh ATI Radeon HD 5870 và Sapphire Nitro+ Radeon RX 580 8GB: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý ATI Radeon HD 5870 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark ATI Radeon HD 5870 đã ghi được 1323 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 7527 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS ATI Radeon HD 5870 là 2.62 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 6.25 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
ATI Radeon HD 5870 188 Oát. Sapphire Nitro+ Radeon RX 580 8GB 185 Oát.
ATI Radeon HD 5870 và Sapphire Nitro+ Radeon RX 580 8GB nhanh như thế nào?
ATI Radeon HD 5870 hoạt động ở tần số 850 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt Không có dữ liệu MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của Sapphire Nitro+ Radeon RX 580 8GB đạt 1257 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1411 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
ATI Radeon HD 5870 hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 1 GB RAM. Thông lượng đạt 153.6 GB/giây. Sapphire Nitro+ Radeon RX 580 8GB hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 8 GB RAM. Băng thông của nó là 153.6 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
ATI Radeon HD 5870 có 1 đầu ra HDMI. Sapphire Nitro+ Radeon RX 580 8GB được trang bị đầu ra HDMI 2.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
ATI Radeon HD 5870 sử dụng Không có dữ liệu. Sapphire Nitro+ Radeon RX 580 8GB được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
ATI Radeon HD 5870 được xây dựng trên TeraScale 2. Sapphire Nitro+ Radeon RX 580 8GB sử dụng kiến trúc GCN 4.0.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
ATI Radeon HD 5870 được trang bị Cypress. Sapphire Nitro+ Radeon RX 580 8GB được đặt thành Polaris 20.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 2. Sapphire Nitro+ Radeon RX 580 8GB 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 2.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
ATI Radeon HD 5870 có 2154 triệu bóng bán dẫn. Sapphire Nitro+ Radeon RX 580 8GB có 5700 triệu bóng bán dẫn