So sánh AMD Radeon RX 6600 vs ATI Radeon HD 5870 Eyefinity 6
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video AMD Radeon RX 6600 dựa trên kiến trúc RDNA 2.0. ATI Radeon HD 5870 Eyefinity 6 trên kiến trúc TeraScale 2. Cái đầu tiên có 11060 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 2154 triệu. AMD Radeon RX 6600 có kích thước bóng bán dẫn là 7 nm so với 40.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1626 MHz so với 850 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. AMD Radeon RX 6600 có 8 GB. ATI Radeon HD 5870 Eyefinity 6 đã cài đặt 8 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 224 Gb/s so với 153.6 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của AMD Radeon RX 6600 là 9.23. Tại ATI Radeon HD 5870 Eyefinity 6 2.61.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, AMD Radeon RX 6600 đã ghi được 12709 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 1328 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 21479 điểm. Điểm 2553 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng Không có dữ liệu. Thứ hai là PCIe 2.0 x16. Thẻ video AMD Radeon RX 6600 có phiên bản Directx 12.2. Thẻ video ATI Radeon HD 5870 Eyefinity 6 -- Phiên bản Directx - 11.
Về làm mát, AMD Radeon RX 6600 có 132W yêu cầu tản nhiệt so với 228W của ATI Radeon HD 5870 Eyefinity 6.
Tại sao AMD Radeon RX 6600 tốt hơn ATI Radeon HD 5870 Eyefinity 6?
- Điểm số 12709 против 1328 , thêm về 857%
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike 21479 против 2553 , thêm về 741%
- Đồng hồ cơ bản GPU 1626 MHz против 850 MHz, thêm về 91%
- ĐẬP 8 GB против 2 GB, thêm về 300%
- Băng thông bộ nhớ 224 GB/s против 153.6 GB/s, thêm về 46%
- Tần số bộ nhớ GPU 1750 MHz против 1200 MHz, thêm về 46%
- FLOPS 9.23 TFLOPS против 2.61 TFLOPS, thêm về 254%
- Tản nhiệt (TDP) 132 W против 228 W, ít hơn bởi -42%
So sánh AMD Radeon RX 6600 và ATI Radeon HD 5870 Eyefinity 6: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý AMD Radeon RX 6600 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark AMD Radeon RX 6600 đã ghi được 12709 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 1328 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS AMD Radeon RX 6600 là 9.23 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 2.61 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
AMD Radeon RX 6600 132 Oát. ATI Radeon HD 5870 Eyefinity 6 228 Oát.
AMD Radeon RX 6600 và ATI Radeon HD 5870 Eyefinity 6 nhanh như thế nào?
AMD Radeon RX 6600 hoạt động ở tần số 1626 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 2491 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của ATI Radeon HD 5870 Eyefinity 6 đạt 850 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới Không có dữ liệu MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
AMD Radeon RX 6600 hỗ trợ GDDR6. Đã cài đặt 8 GB RAM. Thông lượng đạt 224 GB/giây. ATI Radeon HD 5870 Eyefinity 6 hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 2 GB RAM. Băng thông của nó là 224 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
AMD Radeon RX 6600 có 1 đầu ra HDMI. ATI Radeon HD 5870 Eyefinity 6 được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
AMD Radeon RX 6600 sử dụng Không có dữ liệu. ATI Radeon HD 5870 Eyefinity 6 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
AMD Radeon RX 6600 được xây dựng trên RDNA 2.0. ATI Radeon HD 5870 Eyefinity 6 sử dụng kiến trúc TeraScale 2.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
AMD Radeon RX 6600 được trang bị Navi 23. ATI Radeon HD 5870 Eyefinity 6 được đặt thành Cypress.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 8 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 4. ATI Radeon HD 5870 Eyefinity 6 8 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 4.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
AMD Radeon RX 6600 có 11060 triệu bóng bán dẫn. ATI Radeon HD 5870 Eyefinity 6 có 2154 triệu bóng bán dẫn