So sánh Nvidia GeForce GT 630 OEM 1GB vs ATI Radeon HD 5450
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Điểm số
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Đồng hồ cơ bản GPU
ĐẬP
Băng thông bộ nhớ
Mô tả
Thẻ video Nvidia GeForce GT 630 OEM 1GB dựa trên kiến trúc Fermi. ATI Radeon HD 5450 trên kiến trúc TeraScale 2. Cái đầu tiên có 1270 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 292 triệu. Nvidia GeForce GT 630 OEM 1GB có kích thước bóng bán dẫn là 28 nm so với 40.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 875 MHz so với 650 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. Nvidia GeForce GT 630 OEM 1GB có 1 GB. ATI Radeon HD 5450 đã cài đặt 1 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 28.5 Gb/s so với 6.4 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của Nvidia GeForce GT 630 OEM 1GB là 0.35. Tại ATI Radeon HD 5450 0.1.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, Nvidia GeForce GT 630 OEM 1GB đã ghi được 644 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 131 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 774 điểm. Điểm 221 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 2.0 x16. Thứ hai là PCIe 2.0 x16. Thẻ video Nvidia GeForce GT 630 OEM 1GB có phiên bản Directx 11. Thẻ video ATI Radeon HD 5450 -- Phiên bản Directx - 11.
Về làm mát, Nvidia GeForce GT 630 OEM 1GB có 50W yêu cầu tản nhiệt so với 19W của ATI Radeon HD 5450.
Tại sao Nvidia GeForce GT 630 OEM 1GB tốt hơn ATI Radeon HD 5450?
- Điểm số 644 против 131 , thêm về 392%
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike 774 против 221 , thêm về 250%
- Đồng hồ cơ bản GPU 875 MHz против 650 MHz, thêm về 35%
- ĐẬP 1 GB против 0.5 GB, thêm về 100%
- Băng thông bộ nhớ 28.5 GB/s против 6.4 GB/s, thêm về 345%
- Tốc độ bộ nhớ hiệu quả 1782 MHz против 800 MHz, thêm về 123%
- Tần số bộ nhớ GPU 891 MHz против 400 MHz, thêm về 123%
- FLOPS 0.35 TFLOPS против 0.1 TFLOPS, thêm về 250%
So sánh Nvidia GeForce GT 630 OEM 1GB và ATI Radeon HD 5450: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý Nvidia GeForce GT 630 OEM 1GB hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark Nvidia GeForce GT 630 OEM 1GB đã ghi được 644 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 131 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS Nvidia GeForce GT 630 OEM 1GB là 0.35 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 0.1 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
Nvidia GeForce GT 630 OEM 1GB 50 Oát. ATI Radeon HD 5450 19 Oát.
Nvidia GeForce GT 630 OEM 1GB và ATI Radeon HD 5450 nhanh như thế nào?
Nvidia GeForce GT 630 OEM 1GB hoạt động ở tần số 875 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt Không có dữ liệu MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của ATI Radeon HD 5450 đạt 650 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới Không có dữ liệu MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
Nvidia GeForce GT 630 OEM 1GB hỗ trợ GDDRKhông có dữ liệu. Đã cài đặt 1 GB RAM. Thông lượng đạt 28.5 GB/giây. ATI Radeon HD 5450 hoạt động với GDDR2. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 0.5 GB RAM. Băng thông của nó là 28.5 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
Nvidia GeForce GT 630 OEM 1GB có 1 đầu ra HDMI. ATI Radeon HD 5450 được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
Nvidia GeForce GT 630 OEM 1GB sử dụng Không có dữ liệu. ATI Radeon HD 5450 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
Nvidia GeForce GT 630 OEM 1GB được xây dựng trên Fermi. ATI Radeon HD 5450 sử dụng kiến trúc TeraScale 2.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
Nvidia GeForce GT 630 OEM 1GB được trang bị GK107. ATI Radeon HD 5450 được đặt thành Cedar.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. ATI Radeon HD 5450 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
Nvidia GeForce GT 630 OEM 1GB có 1270 triệu bóng bán dẫn. ATI Radeon HD 5450 có 292 triệu bóng bán dẫn