So sánh NVIDIA RTX A4500 vs ATI Mobility Radeon HD 3450
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Điểm số
Đồng hồ cơ bản GPU
ĐẬP
Băng thông bộ nhớ
Tần số bộ nhớ GPU
Mô tả
Thẻ video NVIDIA RTX A4500 dựa trên kiến trúc Ampere. ATI Mobility Radeon HD 3450 trên kiến trúc TeraScale. Cái đầu tiên có 28300 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 181 triệu. NVIDIA RTX A4500 có kích thước bóng bán dẫn là 8 nm so với 55.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1050 MHz so với 500 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. NVIDIA RTX A4500 có 20 GB. ATI Mobility Radeon HD 3450 đã cài đặt 20 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 640 Gb/s so với 6.4 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của NVIDIA RTX A4500 là 24.26. Tại ATI Mobility Radeon HD 3450 0.04.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, NVIDIA RTX A4500 đã ghi được 20388 điểm. Và đây là thẻ thứ hai Không có dữ liệu điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Điểm Không có dữ liệu thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng Không có dữ liệu. Thứ hai là MXM-II. Thẻ video NVIDIA RTX A4500 có phiên bản Directx 12.2. Thẻ video ATI Mobility Radeon HD 3450 -- Phiên bản Directx - 10.1.
Về làm mát, NVIDIA RTX A4500 có 200W yêu cầu tản nhiệt so với Không có dữ liệuW của ATI Mobility Radeon HD 3450.
Tại sao NVIDIA RTX A4500 tốt hơn ATI Mobility Radeon HD 3450?
- Đồng hồ cơ bản GPU 1050 MHz против 500 MHz, thêm về 110%
- ĐẬP 20 GB против 0.3 GB, thêm về 6567%
- Băng thông bộ nhớ 640 GB/s против 6.4 GB/s, thêm về 9900%
- Tần số bộ nhớ GPU 2000 MHz против 400 MHz, thêm về 400%
- FLOPS 24.26 TFLOPS против 0.04 TFLOPS, thêm về 60550%
- Quy trình công nghệ 8 nm против 55 nm, ít hơn bởi -85%
- Số lượng bóng bán dẫn 28300 million против 181 million, thêm về 15535%
- Các phiên bản của bộ nhớ GDDR 6 против 2 , thêm về 200%
So sánh NVIDIA RTX A4500 và ATI Mobility Radeon HD 3450: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý NVIDIA RTX A4500 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark NVIDIA RTX A4500 đã ghi được 20388 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được Không có dữ liệu điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS NVIDIA RTX A4500 là 24.26 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 0.04 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
NVIDIA RTX A4500 200 Oát. ATI Mobility Radeon HD 3450 Không có dữ liệu Oát.
NVIDIA RTX A4500 và ATI Mobility Radeon HD 3450 nhanh như thế nào?
NVIDIA RTX A4500 hoạt động ở tần số 1050 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1650 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của ATI Mobility Radeon HD 3450 đạt 500 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới Không có dữ liệu MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
NVIDIA RTX A4500 hỗ trợ GDDR6. Đã cài đặt 20 GB RAM. Thông lượng đạt 640 GB/giây. ATI Mobility Radeon HD 3450 hoạt động với GDDR2. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 0.3 GB RAM. Băng thông của nó là 640 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
NVIDIA RTX A4500 có Không có dữ liệu đầu ra HDMI. ATI Mobility Radeon HD 3450 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
NVIDIA RTX A4500 sử dụng Không có dữ liệu. ATI Mobility Radeon HD 3450 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
NVIDIA RTX A4500 được xây dựng trên Ampere. ATI Mobility Radeon HD 3450 sử dụng kiến trúc TeraScale.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
NVIDIA RTX A4500 được trang bị GA102. ATI Mobility Radeon HD 3450 được đặt thành M82.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 4. ATI Mobility Radeon HD 3450 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 4.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
NVIDIA RTX A4500 có 28300 triệu bóng bán dẫn. ATI Mobility Radeon HD 3450 có 181 triệu bóng bán dẫn