So sánh ATI All-In-Wonder HD vs NVIDIA RTX A4500
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Đồng hồ cơ bản GPU
ĐẬP
Băng thông bộ nhớ
Tần số bộ nhớ GPU
FLOPS
Mô tả
Thẻ video ATI All-In-Wonder HD dựa trên kiến trúc TeraScale. NVIDIA RTX A4500 trên kiến trúc Ampere. Cái đầu tiên có 378 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 28300 triệu. ATI All-In-Wonder HD có kích thước bóng bán dẫn là 55 nm so với 8.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 720 MHz so với 1050 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. ATI All-In-Wonder HD có 0.512 GB. NVIDIA RTX A4500 đã cài đặt 0.512 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 19 Gb/s so với 640 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của ATI All-In-Wonder HD là 173.3. Tại NVIDIA RTX A4500 24.26.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, ATI All-In-Wonder HD đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Và đây là thẻ thứ hai 20388 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Điểm Không có dữ liệu thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng Không có dữ liệu. Thứ hai là Không có dữ liệu. Thẻ video ATI All-In-Wonder HD có phiên bản Directx 10.1. Thẻ video NVIDIA RTX A4500 -- Phiên bản Directx - 12.2.
Về làm mát, ATI All-In-Wonder HD có 55W yêu cầu tản nhiệt so với 200W của NVIDIA RTX A4500.
Tại sao NVIDIA RTX A4500 tốt hơn ATI All-In-Wonder HD?
- FLOPS 173.3 TFLOPS против 24.26 TFLOPS, thêm về 614%
- Tản nhiệt (TDP) 55 W против 200 W, ít hơn bởi -72%
So sánh ATI All-In-Wonder HD và NVIDIA RTX A4500: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý ATI All-In-Wonder HD hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark ATI All-In-Wonder HD đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 20388 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS ATI All-In-Wonder HD là 173.3 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 24.26 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
ATI All-In-Wonder HD 55 Oát. NVIDIA RTX A4500 200 Oát.
ATI All-In-Wonder HD và NVIDIA RTX A4500 nhanh như thế nào?
ATI All-In-Wonder HD hoạt động ở tần số 720 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt Không có dữ liệu MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của NVIDIA RTX A4500 đạt 1050 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1650 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
ATI All-In-Wonder HD hỗ trợ GDDR2. Đã cài đặt 0.512 GB RAM. Thông lượng đạt 19 GB/giây. NVIDIA RTX A4500 hoạt động với GDDR6. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 20 GB RAM. Băng thông của nó là 19 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
ATI All-In-Wonder HD có Không có dữ liệu đầu ra HDMI. NVIDIA RTX A4500 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
ATI All-In-Wonder HD sử dụng Không có dữ liệu. NVIDIA RTX A4500 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
ATI All-In-Wonder HD được xây dựng trên TeraScale. NVIDIA RTX A4500 sử dụng kiến trúc Ampere.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
ATI All-In-Wonder HD được trang bị RV635. NVIDIA RTX A4500 được đặt thành GA102.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có Không có dữ liệu làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 2. NVIDIA RTX A4500 Không có dữ liệu Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 2.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
ATI All-In-Wonder HD có 378 triệu bóng bán dẫn. NVIDIA RTX A4500 có 28300 triệu bóng bán dẫn